sólido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ sólido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sólido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ sólido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Chất rắn, chất rắn, kết thật, 結實. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ sólido

Chất rắn

adjective (estado de la materia)

y generar energía a partir de los sólidos
và tạo ra năng lượng từ các chất rắn,

chất rắn

adjective

y generar energía a partir de los sólidos
và tạo ra năng lượng từ các chất rắn,

kết thật

adjective

結實

adjective

Xem thêm ví dụ

Ante la ausencia de pruebas sólidas, ¿no equivaldría tal creencia a la fe ciega?
Nếu không có bằng chứng vững chắc, chẳng phải niềm tin ấy là vô căn cứ sao?
El single Not Your Kind Of People ha sido usado como banda sonora para el trailer del Metal Gear Solid V: The Phantom Pain.
Bài Not Your Kind of People được sử dụng trong trailer quảng bá cho trò chơi video Metal Gear Solid V: The Phantom Pain.
Una columna es de forma cilíndrica, y tal vez muy dura ó sólida.
Một cây cột luôn hình trụ, và có lẽ khá rắn chắc.
Los átomos que componen los sólidos, los líquidos y los gases se mueven todo el tiempo.
Những nguyên tử tạo thành chất rắn, lỏng, và khí lúc nào cũng chuyển động.
Aunque las palabras "aceites", "grasas" y "lípidos" se utilizan para referirse a las grasas, "aceites" suele emplearse para referirse a lípidos que son líquidos a temperatura ambiente, mientras que "grasas" suele designar los lípidos sólidos a temperatura ambiente.
Mặc dù các từ "dầu", "mỡ" và "lipid" đều dùng để chỉ chất béo, "dầu" thường được dùng để chỉ chất béo ở dạng lỏng trong điều kiện phòng bình thường, trong khi "mỡ" là chỉ chất béo ở thể rắn trong điều kiện phòng bình thường.
¿Por qué necesitamos un entendimiento sólido de esos principios?
Tại sao chúng ta cần có một sự hiểu biết vững vàng về những nguyên tắc này?
Necesitamos alimento espiritual sólido, como el que recibimos en el Estudio de Libro de Congregación mediante el análisis de las profecías de Isaías.
Chúng ta cần thức ăn thiêng liêng đặc, như thức ăn nhận được khi học lời tiên tri của Ê-sai tại Buổi Học Cuốn Sách Hội Thánh.
En marzo de 2014, el productor de la primera película, Dana Brunetti, había dicho que a partir de entonces, no hay planes sólidos para hacer una secuela.
Vào tháng 3 năm 2014, nhà sản xuất của phần phim đầu, Dana Brunetti, đã nói rằng sẽ không có phần chuyển thể tiếp theo nào được thực hiện trong thời gian tới.
14. a) ¿Cómo han puesto un fundamento sólido muchos misioneros y precursores?
14. a) Nhiều giáo sĩ và người tiên phong đã đặt nền tảng vững chắc như thế nào?
El Kh-28 fue reemplazado por el Kh-58 en 1978, que tiene una velocidad y rango similares, pero reemplaza el motor de cohete de combustible dual con un propelente sólido RDTT mucho más seguro.
Tiếp sau Kh-28 là Kh-58 được thiết kế chế tạo năm 1978, Kh-58 có cùng tốc độ và tầm bắn nhưng đã thay động cơ tên lửa dùng hai loại nhiên liệu lỏng bằng một động cơ đẩy dùng nhiên liệu rắn an toàn hơn.
Debido a esta falta de evidencia sólida, se ha especulado mucho en los últimos años.
Vì thiếu những bằng chứng vững chắc, nên nhiều năm qua đã có rất nhiều suy đoán khác nhau.
Hay que colocar un fundamento sólido temprano en la vida a fin de alcanzar las metas espirituales.
Để đạt được mục tiêu thiêng liêng, các bạn trẻ phải đặt nền tảng vững chắc từ lúc còn nhỏ.
Su campaña del Valle y la forma como encerró al ala derecha del ejército de la Unión en Chancellorsville es estudiada en todo el mundo incluso en el presente como un ejemplo de liderazgo sólido e innovador.
Chiến dịch Thung lũng cùng với cuộc hành quân bọc sườn quân miền Bắc trong trận Chancellorsville vẫn được nghiên cứu trên toàn thế giới cho đến tận ngày nay như những ví dụ cho sự lãnh đạo sáng tạo và táo bạo.
En ciencias planetarias, geología es un término utilizado en su sentido más amplio para significar el estudio de las partes sólidas de los planetas y sus lunas.
Trong khoa học hành tinh, thuật ngữ địa chất được sử dụng trong nghĩa rộng của nó có nghĩa là các nghiên cứu của các phần cứng rắn của các hành tinh và Mặt Trăng.
Tiene que haber materia sólida microscópica, como polvo o partículas de sal —de miles a centenares de miles en cada centímetro cúbico de aire—, que actúe de núcleo para la formación de pequeñas gotas a su alrededor.
Phải cần một chất đặc cực nhỏ, chẳng hạn như hạt bụi hoặc hạt muối—từ hàng ngàn đến hàng trăm ngàn những hạt này trong mỗi phân khối không khí—để làm thành nhân cho những hạt nước nhỏ kết tụ chung quanh.
La augita forma parte de una importante serie de solución sólida dentro del grupo de los piroxenos.
Augit là một dung dịch rắn thuộc nhóm pyroxen.
¿Lograremos ponernos “en contra de él, sólidos en la fe”?
Chúng ta có thể “đứng vững trong đức-tin mà chống-cự nó” không?
Es un plan muy sólido.
Kế hoạch được đấy.
Esta es una regla general en la que creo: cuando las sociedades tienen instituciones sólidas, la diferencia que un buen líder puede hacer es limitada, pero si se tienen instituciones débiles, entonces un solo buen líder puede mejorar o destruir a ese país.
Bởi vậy, tôi tin tưởng vào một quy luật chung: Khi xã hội có các cơ quan tổ chức mạnh, thì sự khác biệt mà một lãnh đạo giỏi có thể làm sẽ bị giới hạn nhưng khi tổ chức yếu kém, thì chỉ một nhà lãnh đạo tốt có thể tạo lập hoặc thay đổi đất nước đó.
Para derretir unos 15 metros de roca sólida y enterrarse.
Đủ để nóng chảy xuyên 15m đá cứng, làm chúng tự chôn vùi.
Como se ve, nuestro deseo o apetito de alimento espiritual sólido es un buen indicador de si hemos crecido en sentido espiritual o si aún somos pequeñuelos espirituales.
Vì thế lòng ham muốn hoặc thèm khát của một người đối với đồ ăn đặc về thiêng liêng là chứng cớ cho biết người đó đã lớn lên hay vẫn còn ấu trĩ về thiêng liêng.
Es cierto que no es muy sólida, tu nariz.
Ồ, mũi anh đúng là yếu thật!
Y la base es sólida.
Và nền tảng này hoàn toàn vững chắc.
Nuestra voluntad es mantener un ecosistema sólido tanto para el anunciante como para el editor.
Chúng tôi muốn duy trì một hệ sinh thái lành mạnh cho cả nhà quảng cáo và nhà xuất bản.
A este descubrimiento lo llamaban la Gran Obra, que estaba compuesta por una parte líquida y una parte sólida.
"Họ gọi phát kiến này là ""Đại công trình"", gồm một phần lỏng và một phần rắn."

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sólido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.