estado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estado trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là trạng thái, tiểu bang, tình trạng, nhà nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estado
trạng tháinoun (término abstracto que denota la presencia de valores estables de un conjunto de variables de un objeto) llevarnos de estados de ignorancia a estados de comprensión là đưa con người từ trạng thái không biết đến trạng thái thấu hiểu |
tiểu bangnoun (División política de una federación que retiene un cierto grado de autonomía.) Solo sucede que sé un muchas cosas sobre el fumar en diferentes estados Tớ chỉ biết nhiều chuyện tầm phào về việc hút thuốc tại các tiểu bang khác. |
tình trạngnoun (En computación, los valores de todos los parámetros en algún paso de un cómputo.) Sus excentricidades, sus ingresos, sus estados matrimoniales, sus disponibilidades a pesar de sus estados matrimoniales. Sở thích lạ, thu nhập, tình trạng hôn nhân, sự sẵn sàng bất chấp tình trạng hôn nhân của họ. |
nhà nướcnoun (forma de organización social, económica, política soberana y coercitiva) Y conforme los ejércitos crecieron en tamaño, los Estado-naciones surgieron Khi quy mô quân đội lớn mạnh, nhà nước bắt đầu |
Xem thêm ví dụ
Después de vincular las cuentas de Google Ads y Salesforce, debes elegir los hitos de Salesforce (estados de cliente potencial y fases de oportunidad) que se supervisarán para registrar conversiones. Khi tài khoản Google Ads và Salesforce được liên kết, bạn cần chọn những sự kiện quan trọng, trạng thái khách hàng tiềm năng và giai đoạn cơ hội, để theo dõi dữ liệu chuyển đổi. |
Hermanos y hermanas, la Primera Presidencia hace público el siguiente informe referente al crecimiento y al estado de la Iglesia al 31 de diciembre de 2002. Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm |
Terminé el curso y volví a Estados Unidos. Tôi kết thúc văn bằng và tiến thẳng về Mỹ. |
Ha estado con nosotros desde el principio. Bà ấy ở bên chúng tôi ngay từ buổi đầu. |
Y cuando hablo con los jueces alrededor de los Estados Unidos, cosa que hago todo el tiempo, todos dicen lo mismo, que es "pongamos a la gente peligrosa en la cárcel, y soltemos a las personas que no son peligrosos o no violentos". Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra. |
Hemos estado ayudando a los Judios desde que comenzó la guerra. Chúng tôi cùng nhau làm việc để giúp đỡ người Do Thái. |
Bill Clinton, anterior presidente de Estados Unidos, hizo este comentario en marzo de 2006 durante una conferencia en Ottawa (Canadá). Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006. |
El Presidente del Estado Mayor Conjunto (en inglés: Chairman of the Joint Chiefs of Staff) es por ley el oficial militar de mayor rango de las Fuerzas Armadas de los Estados Unidos y es el principal asesor militar del Presidente de los Estados Unidos. Theo luật, Tổng tham mưu trưởng Liên quân (Chairman of the Joint Chiefs of Staff) là sĩ quan quân sự cao cấp nhất của Quân đội Hoa Kỳ , và là cố vấn quân sự chính của Tổng thống Hoa Kỳ. |
Por ejemplo, en Estados Unidos, los derechos de autor están limitados por la doctrina del "uso legítimo", según la cual algunos usos de material protegido por derechos de autor pueden considerarse legítimos si están orientados a realizar, por ejemplo, críticas, crónicas periodísticas, o actividades didácticas o relacionadas con becas e investigaciones. Ví dụ: ở Hoa Kỳ, các quyền của bản quyền bị hạn chế bởi các học thuyết về "sử dụng hợp pháp," trong đó một số mục đích sử dụng tài liệu có bản quyền nhất định, bao gồm nhưng không giới hạn đối với phê bình, nhận xét, báo cáo tin tức, giảng dạy, học bổng hoặc nghiên cứu có thể được xem là hợp pháp. |
Esos ejercicios son esenciales para ayudar a los alumnos a comprender de qué manera las declaraciones de doctrina que han estado aprendiendo son relevantes para las circunstancias actuales. Những bài tập này là thiết yếu để giúp học sinh hiểu được những lời phát biểu về giáo lý họ học được liên quan như thế nào tới các hoàn cảnh ngày nay. |
Pero desde entonces, ha estado en paradero desconocido. Nhưng từ đó thì mất tăm tích luôn. |
Babangida hace referencia al ejército y al golpe de Estado militar. Khi bạn nghe Babangida, bạn sẽ nhớ tới quân đội và những cuộc đảo chính. |
El insecto al que se refiere este pasaje debe ser la polilla de las pieles, particularmente en su destructivo estado de larva. Mối mọt nói đến ở đây rất có thể là con nhậy cắn quần áo, đặc biệt khi còn là ấu trùng thì rất tai hại. |
Nunca había estado rodeado de tantos " azungu ", o sea hombres blancos. Tôi chưa bao giờ đứng trước quá nhiều azungu ( người Âu khai phá Châu Phi ), người da trắng. |
Había estado conmigo “siempre”. Ngài “luôn luôn” ở cùng với tôi. |
Hermanos y hermanas, la Primera Presidencia ha hecho público el siguiente informe sobre el crecimiento y el estado de la Iglesia en la fecha del 31 de diciembre de 2004: Thưa các anh chị em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng Mười Hai năm 2004: |
Ah, lo he estado viendo rondar Tôi có thấy anh ta quanh đây. |
Fue estrenado comercialmente en Estados Unidos y España luego de recorrer los festivales de Locarno, Toronto, Gijón, Rótterdam y Goteborg, y recibió los premios Del Público y Mejor Película Argentina (BAFICI), Mejor Nuevo Director (Las Palmas – Canarias) y Mejor Película (L’alternative – Barcelona). Los Rubios được phát hành tại Hoa Kỳ và Tây Ban Nha sau khi được chiếu tại các liên hoan phim Locarno, Toronto, Gijón, Rotterdam và Göteborg, và nhận được các giải thưởng sau: Del Público và Mejor Película Argentina tại BAFICI, Mejor Nuevo Director ở Las Palmas và Mejor Película ở L'alternative, ở Barcelona. |
Ya sabes, esa mujer que ha estado rediseñando nuestra web. Cô gái mà... đang thiết kế lại hoàn toàn trang web của chúng ta ấy. |
Esto es particularmente evidente en los Estados Unidos, donde su precio de entre 200.000 y 300.000 $ lo sitúan en el rango para los pilotos moderadamente ricos que buscan un avión de reacción personal rápido y ágil. Điều này đặc biệt rõ tại Hoa Kỳ, nơi cái giá $200.000-$300.000 khiến chúng trở nên rất thích hợp với các phi công có mức độ tài sản vừa phải cho một chiếc phản lực nhanh nhẹn, tư nhân. |
Bueno, sé que has estado reconstruyendo Central City de noche. Chú biết là cháu đang xây dựng lại Central City vào ban đêm. |
Theresa pudo haber estado usando al leñador como mula, y cuando este falló, pudo haber intentado transferirlo personalmente. Có lẽ Theresa đã cố gắng sử dụng gã đốn củi để truyền tin và khi thất bại, chị ấy đã thử tự mình làm việc đó. |
En Estados Unidos desde el inicio del tratamiento a mediados de los 90s ha habido un descenso del 80% en la cifra de niños infectados con VIH. Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV. |
Aquí está lo que has estado pidiendo. Đây là thứ ông đòi. |
Hoy, la esclavitud moderna: según las estadísticas aproximadas del Departamento de Estado hay cerca de 800. 000, 10 veces la cantidad, que se trafica por las fronteras internacionales. Chế độ nô lệ hiện đại ngày nay theo thống kê của Bộ có khoảng 800 ngàn người - cao gấp 10 lần - bị đưa lậu giữa các nước trên thế giới |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estado
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.