stingy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stingy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stingy trong Tiếng Anh.
Từ stingy trong Tiếng Anh có các nghĩa là keo kiệt, bủn xỉn, hà tiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stingy
keo kiệtadjective (unwilling to spend or give) Take back what you said about me being stingy. Bạn bảo tôi keo kiệt đúng không? Hãy rút lại mấy lời đó đi. |
bủn xỉnadjective (unwilling to spend or give) A little stingy with their miles. Tôi thì thấy họ hơi bủn xỉn. |
hà tiệnadjective (unwilling to spend or give) |
Xem thêm ví dụ
Is he still as stingy as ever? Ông ấy vẫn cứ keo cú như xưa đấy chứ? |
But you enough stingy. Nhưng bạn đủ stingy. |
Abraham was neither stingy nor overly attached to what he had. Áp-ra-ham không phải là người keo kiệt và khư khư giữ của. |
A little stingy with their miles. Tôi thì thấy họ hơi bủn xỉn. |
Stingy rich jerk - What? Đồ nhà giàu bủn xỉn - Cái gì? |
I only wish people knew that: then they wouldn't be so stingy about it, you know --' Tôi chỉ muốn mọi người biết rằng: sau đó họ sẽ không được như vậy keo kiệt về nó, bạn biết - " |
Stingy rat. Đồ bạn đểu! |
You should by all means give to him, and your heart should not be stingy in your giving to him, because on this account Jehovah your God will bless you in every deed of yours.” Ngươi phải giúp cho người, chớ cho mà có lòng tiếc; vì tại cớ ấy, Giê-hô-va Đức Chúa Trời ngươi sẽ ban phước cho mọi công-việc của ngươi, và mọi điều ngươi đặt tay vào mà làm”. |
Like this stingy. Wait! Không bao giờ nhìn thấy nó trước. |
Yeah, and is he stingy with it. Yeah, và keo kiệt với nó. |
Rumiko Takahashi herself has described Ranma's personality as a mixture of nice, clean-cut, frank, energetic, indecisive, stubborn, picky, stingy and sly, and has stated that she finds flawless characters rather boring. Takahashi Rumiko tự giới thiệu Ranma như một nhân với nhiều tính cách như tốt bụng, rõ ràng, sáng sủa, ngay thật,thẳng thắn, bộc trực, mạnh mẽ, nghị lực, không dứt khoát, ương bướng, ranh ma và tự tin và bà thấy rằng tính cách nhân vật hơi có phần nhàm chán. |
How can one drink the health of such an odious, stingy, hard, unfeeling man as Mr Scrooge? Làm thê nào mà có người lại uống vì một người kinh khủng, ích kỷ, khó tính và không có cảm giác như ông Scrooge? |
5o stingY Keo quá. |
Other species named after famous people include Hyla stingi, a frog named after the singer Sting; Pachygnatha zappa, a spider named after singer-songwriter Frank Zappa; and three beetle species from the Agathidium genus (A. bushi, A. cheneyi and A. rumsfeldi) named after American politicians George W. Bush, Dick Cheney and Donald Rumsfeld respectively. Những loài động vật khác được đặt tên theo những người nổi tiếng gồm Hyla stingi, một loài ếch đặt tên theo ca sĩ Sting; Pachygnatha zappa, một loài nhện đặt tên theo ca sĩ kiêm người viết nhạc Frank Zappa; và ba loài bọ cánh cứng từ loài Agathidium gồm A. bushi, A. cheneyi và A. rumsfeldi được đặt tên theo các chính trị gia gồm George W. Bush, Dick Cheney và Donald Rumsfeld. ^ Lessard, Bryan; Yeates, David (2011). |
Horace described the Marketplace of Appius as “crammed with boatmen and stingy tavern-keepers.” Ông Horace miêu tả Chợ Áp-bi-u “có đầy dân chèo thuyền và chủ quán trọ keo kiệt”. |
When combined with statistics showing 80% of purchases are female-driven ( direct or decision ) , this makes a case for many women being more prepared for smart , substantial spending than for stingy saving and informed investing . Khi kết hợp với các số liệu thống kê cho thấy 80% hoạt động mua sắm do phụ nữ thực hiện ( trực tiếp hoặc quyết định ) , giải thích lý do vì sao mà nhiều phụ nữ có chuẩn bị chu đáo hơn việc đầu tư khôn ngoan và chi tiêu đúng mực , thông minh , hơn là tiết kiệm kiểu vắt cổ chày ra nước . |
20 Let us not be stingy when it comes to showing respect. 20 Chúng ta hãy sẵn lòng bày tỏ sự tôn trọng. |
A drunkard and stingy with it! Một bợm nhậu keo kiệt. |
Stingy to cause sb's death. Jang Hà Na chơi cello. |
He's really stingy with those badges, isn't he? Anh ta thực sự keo kiệt với chỗ phù hiệu đúng không? |
Take back what you said about me being stingy. Bạn bảo tôi keo kiệt đúng không? Hãy rút lại mấy lời đó đi. |
(Romans 1:14, 15) Like Paul, may we not be stingy as we pay off this “debt.” (Rô-ma 1:14, 15) Giống như Phao-lô, mong sao chúng ta không hà tiện trong việc trả xong món “nợ” này. |
Yeah, stingy parole board, you know how it is. Phải lời hứa danh dự, anh biết nó thế nào mà. |
Panis in some hymns refers to merchants, in others to stingy people who hid their wealth and did not perform Vedic sacrifices. Panis trong một số bài thánh ca đề cập đến các thương gia, những người keo kiệt người đã giấu tài sản của họ và không thực hiện các lễ hiến tế Vệ Đà. |
Stingy yourself. Hoa cho mẹ mày mà! |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stingy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stingy
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.