stinky trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stinky trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stinky trong Tiếng Anh.
Từ stinky trong Tiếng Anh có các nghĩa là bốc mùi, hôi thối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stinky
bốc mùiadjective |
hôi thốiadjective |
Xem thêm ví dụ
I would have saved you some stinky tofu. Cha để phần con ít đậu hũ thối đấy. |
Next thing you know, he spent a whole week smelling like a stinky skunk. Sau đó, chị biết đấy, anh ấy cứ để mình như một chú chồn hôi suốt cả tuần. |
I just fried Stinky. Tôi vừa rán cháy Chồn hôi rồi. |
You really are Stinky Pete, aren't you? Ông đúng là Stinky Pete phải không |
Dirty, stinky slut. Con đĩ hôi thối, dơ bẩn. |
All you got was Monica's stinky Brussels sprouts. Tất cả những gì các cậu có là món cải bốc mùi của Monica. |
Stinky Pete warns Woody that the same fate awaits him when Andy grows up, whereas he will last forever in the museum. Stinky Pete cảnh cáo Woody rằng điều tương tự cũng sẽ xảy ra khi Andy lớn lên, do đó anh nên đến bảo tàng. |
Maybe a little stinky, but one taste and you'll be begging for... Có thể hơi hôi, nhưng chỉ một lần nếm là bạn sẽ cầu xin cho... |
And stinky. Và hôi thối. |
Will you come smoke stinky cigarettes with me again? “Chị có định ghé chơi hút với tôi thứ thuốc lá nặng mùi đó nữa không?” |
I don't know if it's a barrel leak but you got something mighty stinky down there. Chả biết thùng bị thủng hay làm sao... nhưng dưới kia bốc mùi nồng nặc lắm đấy. |
Were you the one they called Stinky Linky? Có phải hai người là cái đôi mà họ hay gọi là Stinky Linky? |
You stinky little losers! Tụi bay nghĩa khí thế hả? |
Hey, Stinky. Này Chồn hôi. |
You worry that people say you are stinky... Mày lo lắng mọi người nói mày hôi nách sao... |
So, the mycelium becomes saturated with the oil, and then, when we returned six weeks later, all the tarps were removed, all the other piles were dead, dark and stinky. Vây là sợi nấm bị bão hoà bởi dầu, và rồi, kihi chúng tôi trở lại 6 tuần sau đó, khi giở hết những tấm vải dầu ra, tất cả những đống kia đều đã chết, đen sạm và bốc mùi. |
Even with your stinky face. Kể cả với gương mặt bẩn thỉu của em. |
Peston says "a sale-and-leaseback between the banks and the state has two supreme advantages: there's no need to value the poisonous assets; and losses on those stinky assets would be absorbed by the banks in manageable chunks over about 10 years." Peston nói "việc bán và cho thuê giữa các ngân hàng và nhà nước có hai lợi thế tối cao: không cần phải đánh giá các tài sản độc hại, và tổn thất về các tài sản hôi thối đó sẽ được các ngân hàng hấp thụ trong các khối quản lý được khoảng 10 năm." |
He and his stinky cat and his dodo bird. Hắn và con mèo khó ưa cùng con chim cưu của hắn. |
So stinky, what's that? Thối quá! Thứ gì vậy? |
Yo, who is this stinky old...? con mẹ già hôi hám này là ai thế...? |
I didn't expect spring break to be this stinky. Tớ không mong đợi hội xuân lại phiền toái thế này. |
She's always treated you right, huh, Stinkie? Cô ấy bao giờ cũng đối đãi tử tế với mày, đúng không, Hôi Hám? |
Close to a hundred manufacturers of stinky tofu in Guangdong were found to use a combination of sewage, slop, and iron(II) sulfate to accelerate production and improve appearance of their fermented product. Gần 100 nhà sản xuất "đậu phụ thối" tại tỉnh Quảng Đông bị phát hiện kết hợp sử dụng nước cống rãnh, cặn bã, và sulfate sắt (II) để đẩy nhanh tốc độ sản xuất cũng như cải thiện bề mặt sản phẩm đậu phụ lên men của mình. |
Who, stinky man? Ai, tên bốc mùi đó hả? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stinky trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stinky
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.