stink trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ stink trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ stink trong Tiếng Anh.
Từ stink trong Tiếng Anh có các nghĩa là thối, bay mùi thối, bốc mùi thối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ stink
thốiadjective verb (have a strong bad smell) Well, I'll tell you, all of y'all stink to me. Phải, nói cho anh biết, tất cả bọn cậu đều thối tha đối với tôi. |
bay mùi thốiverb (have a strong bad smell) |
bốc mùi thốiverb (have a strong bad smell) They'll start to stink. Chúng sắp bốc mùi thối rữa cả rồi. |
Xem thêm ví dụ
Wet, dirty towels on the bathroom floor, last night's room service stinking to high heaven. Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu. |
Well, I'll tell you, all of y'all stink to me. Phải, nói cho anh biết, tất cả bọn cậu đều thối tha đối với tôi. |
Phosphorus stinks. Phốt pho rất thối. |
This stinks. Thối quá. |
You know, if you're here for what you think you're here for, your timing stinks. Các người biết không, nếu các người tới đây vì thứ các người muốn, thì chọn sai thời điểm rồi. |
Why, you low-down, stinking, son of a... Sao, đồ đê tiện, thối tha, khốn... |
He said, " Joey, you stink at lying. " What am I gonna do? Nó biểu, " Joey, cậu là tên nói dối thối tha. " Tớ sẽ làm gì đây? |
You all stink! Đồ thối tha! |
You stink of liquor. Người anh toàn mùi rượu. |
That's like trying to improve the food in a restaurant that stinks. Nó giống như việc cố gắng cải thiện các món ăn tại một nhà hàng bốc mùi vậy. |
Yeah, but the others stink of death. Phải, nhưng cũng rất mạo hiểm. |
The stink spirit was actually a river spirit, but it was so corrupted with filth that one couldn't tell what it was at first glance. "Linh hồn hôi thối" thực chất vốn là vị thần của một con sông, nhưng nó đã bị rác bẩn hủy hoại đến mức không ai nhận ra nó ngay ở cái nhìn đầu tiên. |
Um, my folks think Dante's stink don't stink. Những người thân của tôi không nghĩ sự tệ hại của Dante là tệ hại. |
Something stinks here! Có gì đó bốc mùi ở đây! |
Why then, in the name of Old Stink, I had wondered, would he choose to come that way? Tại sao, tôi tự hỏi, tại sao ông ta lại chọn đến từ hướng đó? |
A stinking bureaucrat who's trying to cover his ass. Một quan chức quan liêu chết tiệt đang cố che đậy tội lỗi. |
Stinking Nazis. Bọn Đức quốc xã bốc mùi. |
Stinking yellow rat! Đồ chuột cống hôi thúi! |
You stink of whiskey. Người anh bốc mùi rượu, con trai. |
We stink of hairspray and underarm deodorant, and all kinds of stuff. Chúng ta có mùi thuốc xịt tóc, lăn nách và các chất khử mùi hôi. |
I remember the stink of alcohol on your breath. Tôi còn nhớ rõ mùi hôi của rượu trong hơi thở của ông. |
What stinks? Mùi gì hôi thế nhỉ? |
Stinks! Thúi thật! |
Single Gloucester and Stinking Bishop cheeses are made exclusively from Gloucester cattle milk. Phô mai đơn Gloucester và Stinking Bishop được sản xuất độc quyền từ sữa bò Gloucester. |
" Good " bugs in yogurt may crowd out the " bad " stink-causing bacteria or create an unhealthy environment for it , says John C. Moon , DDS , a cosmetic and general dentist in Half Moon Bay , Calif . Bác sĩ răng hàm mặt John C Moon , thuộc viện Half Moon Bay , Cali , giải thích rằng những vi khuẩn " tốt " trong sữa chua có thể đánh bật các vi khuẩn " xấu " gây mùi hôi hoặc tạo môi trường không thuận lợi khiến các vi khuẩn đó . |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ stink trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới stink
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.