sugar trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ sugar trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ sugar trong Tiếng Anh.
Từ sugar trong Tiếng Anh có các nghĩa là đường, 糖, bọc đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ sugar
đườngnoun (sucrose from sugar cane or sugar beet and used to sweeten food and drink) Would you like some sugar in your tea? Bạn có muốn thêm đường vào trà không? |
糖noun (sucrose from sugar cane or sugar beet and used to sweeten food and drink) |
bọc đườngverb |
Xem thêm ví dụ
During the second round, she performed in a group, singing "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" by the Four Tops, forgetting the words, but the judges decided to advance the entire group. Trong vòng thứ hai của cuộc thi vòng hát nhóm 4 người, cô trình diễn ca khúc "I Can't Help Myself (Sugar Pie Honey Bunch)" và quên lời bài hát, tuy nhiên giám khảo vẫn có lời khen ngợi cho cả nhóm. |
The English preferred the driest style at 22–66 grams of sugar. Người Anh ưa loại rượu ít đường nhất, chỉ khoảng 22-66 gram đường. |
South of Butte Sugar there is a valley and another mountain which extends into Val-d'Amours and Tide Head, whose height exceeds 230 metres in the Atholville portion. Phía Nam đường Butte có một thung lũng và một ngọn núi khác mở rộng vào Val-d'Amours và Tide Head, có chiều cao vượt quá 230 mét trong phần Atholville. |
The mixture of tejocote paste, sugar, and chili powder produces a popular Mexican candy called rielitos, which is manufactured by several brands. Hỗn hợp của bột nhão tejocote, đường, bột ớt dùng để làm một loại kẹo phổ biến của Mexico gọi là rielitos, với một vài thương hiệu hiện đang sản xuất. |
This new agreement between the EU and SADC means that members like Eswatini can sell their sugar on a duty-free and quota-free basis. Thỏa thuận mới giữa EU và SADC có nghĩa là các thành viên như Swaziland có thể bán đường trên cơ sở miễn thuế và không hạn ngạch. |
The health benefits of high fiber content foods are numerous , it reduces the possibility of heart diseases , helps avoid abrupt spikes in sugar levels , helps digestion and reduces constipation . Có rất nhiều lợi ích sức khỏe của các thức ăn chứa nhiều hàm lượng chất xơ : làm giảm nguy cơ mắc bệnh tim mạch , giúp lượng đường khỏi biến đổi đột ngột , giúp cho tiêu hoá tốt và làm giảm chứng táo bón . |
And as we treat it with our compound, this addiction to sugar, this rapid growth, faded. Và khi chúng tôi áp dụng hợp chất, sự liên kết với đường, thì sự phát triển nhanh chóng dần biến mất. |
Eswatini’s GDP was $8.621 billion (US dollars) in 2014 based on purchasing power parity and of that 7.2% of that is from the agriculture sector and of that sector, sugarcane and sugar products have the largest impact on GDP. GDP của Swaziland là 8,621 tỷ đô (USD) trong năm 2014 dựa trên sức mua tương đương và 7,2% trong số đó là từ ngành nông nghiệp và trong ngành đó, sản phẩm mía đường và đường có tác động lớn nhất đến GDP. |
Others steal everything—vases, ashtrays, even toilet paper and sugar! Những người khác thì cái gì cũng ăn cắp—nào là bình cắm hoa, gạt tàn thuốc, ngay cả giấy vệ sinh và đường! |
You can stop trying to read my mind, sugar. Đừng phí sức đọc ý nghĩ tôi, cưng à. |
I haven't had sugar in my tea since 1982. Con không dùng đường từ năm 1982. |
They dragged " shmily " with their fingers through the sugar and flour containers to await whoever was preparing the next meal . Họ dùng tay viết từ " shmily " vào trong những hũ đựng bột và đường để chờ người sẽ nấu bữa ăn tiếp theo thấy đươc . |
In the United States, northern and southern cornbread are different because they generally use different types of corn meal and varying degrees of sugar and eggs. Tại Hoa Kỳ, bánh mì bắp ở Bắc và Nam khác nhau bởi vì họ thường sử dụng các loại bột bắp và các tỷ lệ đường và trứng. |
In every culture, too, men preferred women who were younger than themselves, an average of, I think it was 2.66 years. And in every culture, too, women preferred men who were older than them, so an average of 3.42 years, which is why we've got here, "Everybody needs a Sugar Daddy." Cũng trong mỗi nền văn hóa, đàn ông thích những người phụ nữ trẻ hơn mình, trung bình, tôi cho là 2,66 năm, và cũng trong mỗi nền văn hóa, phụ nữ thích đàn ông lớn tuổi hơn mình, trung bình khoảng 3,42 tuổi, đó là lí do tại sao ta có ở đây "Mỗi người cần một người "cha nuôi"". |
" You have baked me too brown, I must sugar my hair. " " Bạn có nướng tôi quá nâu, tôi phải đường tóc của tôi. " |
Nutella contains 10.4 percent of saturated fat and 58 % of processed sugar by weight. Nutella chứa 10,5% chất béo bão hòa và 58% đường được chế biến theo trọng lượng. |
Just the neighbors, bringing 10,000-calorie sugar bombs. Hàng xóm đem ít đồ ngọt đây. |
So pretty please, with sugar on top, clean the fuckin'car. Vì vậy làm ơn, với viên đường trên đầu, rửa cái xe chó chết đó đi. |
Give us a little sugar, now. Âu yếm tí nào. |
These children from the Sugar House Ward rode a train. Các trẻ em này từ Tiểu Giáo Khu Sugar House đến bằng xe lửa. |
When a carbohydrate is broken into its component sugar molecules by hydrolysis (e.g. sucrose being broken down into glucose and fructose), this is termed saccharification. Khi một carbohydrate bị chia làm thành phần của nó là các phân tử đường bởi sự thủy phân (ví dụ sucrose được chia làm glucose và fructose), thuật ngữ này được gọi là đường phân. |
So the best way to marinate chicken, based on this, is to, not under-cook, but definitely don't over-cook and char the chicken, and marinate in either lemon juice, brown sugar or saltwater. Trên cơ sở của những điều này thì cách tốt nhất để ướp gà là không nấu quá tái, nhưng tuyệt đối không được nấu quá kỹ và làm cháy gà, và ướp gà bằng nước cốt chanh, đường đen hay nước muối. |
To research the Sugar Rush segment of the film, the visual development group traveled to trade fair ISM Cologne, a See's Candy factory, and other manufacturing facilities. Nghiên cứu các phân cảnh Sugar Rush của bộ phim, nhóm phát triển đã đi tới triển lãm ISM Cologne, nhà máy sản xuất kẹo See's Cady, và các cơ sở sản xuất khác. |
4 sugared rolls, 3 jam tarts and a loaf for Matron, please. Bốn bánh xốp, ba bánh cuộn và một bánh mì cho bà Quản lý, làm ơn. |
The yeast comes alive and starts eating the sugars, creating carbon dioxide and alcohol -- essentially it's burping and sweating, which is what bread is. Men sống lại và bắt đầu ăn đường, tạo ra CO2 và cồn -- đặc biết nó sẽ ợ chua và đổ mồ hôi, đây là đặc trưng của bánh mỳ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ sugar trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới sugar
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.