tuffarsi trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tuffarsi trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tuffarsi trong Tiếng Ý.

Từ tuffarsi trong Tiếng Ý có các nghĩa là nhào, nhào lặn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tuffarsi

nhào

verb

nhào lặn

verb

Xem thêm ví dụ

Non rifuggire la perdita, ma tuffarsi nel lutto, arrendersi alla tristezza.
Không chạy trốn khỏi mất mát, nhưng tiếp nhận đau buồn, đầu hàng sự đau khổ.
Ma se gli prende la fantasia di tuffarsi, non darei due dollari della mia pelle!»
Nhưng nếu nó giở trò lặn xuống thì cái mạng của tôi chẳng đáng hai đô-la!
Quindi, le nostre case sono diventate una merce, e ci vuole coraggio per tuffarsi in queste primitive, terrificanti parti di noi stessi a prendere le nostre decisioni e non rendere le nostre case una mercanzia, ma renderle qualcosa che ribolle da origini seminali.
Chỗ ở, vì thế, trở thành một thứ hàng hoá, và động não một chút để đi sâu vào những phần nguyên sơ, đáng sợ của bản thân và tự ra quyết định không làm cho việc đất đai nhà cửa trở thành hàng hoá, mà phải khiến cho nó trở thành thứ nổi lên từ các nguồn hội thảo chuyên đề.
Naaman dà retta al suo servitore e va a tuffarsi sette volte nel fiume Giordano.
Na-a-man nghe lời đầy tớ ông nói, và đi lặn hụp bảy lần dưới Sông Giô-đanh.
Fa troppo freddo, per tuffarsi.
Quá lạnh để nhảy.
Un pescatore può tuffarsi sott’acqua in apnea per cercare ostriche perlifere.
Một người thợ lặn không có dụng cụ cung cấp dưỡng khí có thể lặn xuống nước để mò ngọc trai.
Tuffarsi o sguazzare nel mondo può sembrare innocuo, proprio come la mia nuotata “rigenerante”!
Việc bơi lội trong vật chất thế gian có thể dường như vô hại, nhưng việc bơi lội thỏa thích của tôi thì cũng vậy!
Se tra 20 anni i nostri figli dovessero tuffarsi in un punto qualsiasi dell'oceano, cosa vedrebbero?
Trong 20 năm tới, nếu con cái ta nhảy vào một điểm bất kì trong đại dương, chúng sẽ thấy gì?
Ma cani come il mio Oliver prendono antidepressivi e farmaci contro l'ansia per impedire loro di saltare giù dai palazzi o tuffarsi nel traffico.
Như chú chó Oliver của tôi được cho uống thuốc chống trầm cảm và an thần để nó đừng vô thức nhảy lầu, hay lao ra đường xe cộ.
La strategia tipica dei Me 163 era di volare attraverso la formazione di bombardieri a 9000 m, salire poi a 10 700-12 000 m, e quindi tuffarsi di nuovo attraverso la formazione nemica.
Một chiến thuật Me 163 tiêu biểu thường là vọt lên xuyên qua đội hình những chiếc máy bay ném bom ở độ cao 9.000 m (30.000 ft), lên đến độ cao 10.700–12.000 m (35.000–40.000 ft), rồi bổ nhào xuyên qua đội hình đó một lần nữa.
Ecco dunque un’altra lezione speciale: se vedi una persona che affoga, ti metti a chiedere se ha bisogno di aiuto o è meglio tuffarsi e salvarla dall’acqua alta?
Như vậy một bài học đặc biệt khác đã được học: Nếu thấy một người đang chết đuối thì các anh chị em có hỏi là họ có cần được giúp đỡ hay không—hoặc tốt hơn là chỉ cần nhảy vào và cứu họ ra khỏi nước sâu chăng?
No, ai miei figli piace tuffarsi.
Od, không, bọn trẻ thích lặn lắm
E poi giriamo un episodio chiamato "Tuffarsi nei cassonetti", e imparo qualcosa in più sulle implicazioni più profonde del significato dei costumi per me.
Sau đó chúng tôi làm một tập phim có tên "Dumpster Diving." và tôi lại học được thêm một ít về những hàm ý sâu sắc hơn về ý nghĩa của trang phục đối với tôi.
Chi avrebbe il coraggio di tuffarsi nell'acqua gelida e salvarlo?
Liệu ai trong chúng ta dám lặn xuống dòng nước đóng băng để cứu người?
Quando vivete una nuova esperienza, come tuffarsi da un'altezza elevata per la prima volta, i vostri sensi sono intensificati.
Khi bạn có một trải nghiệm mới, như nhảy xuống từ cầu nhảy lần đầu tiên, các giác quan của bạn được nâng lên.
Tuffarsi e'come volare.
Nhảy tức là bay.
Una forma della stessa parola viene usata dalla Settanta greca per rendere il verbo “tuffarsi” in 2 Re 5:14.
Một hình thức của chữ này được dùng với ý nghĩa “nhận chìm” trong II Các Vua 5:14 trong bản dịch Septuagint bằng tiếng Hy-lạp.
" L'avete visto in 60 minuti gareggiare con Michael Phelps in una piscina - indossando solo i costumi da bagno - tuffarsi in acqua, determinato a battere questo campione di nuoto?
" Bạn có nhìn thấy anh ấy trong chương trình 60 Phút, bơi đua với Michael Phelps mặc mỗi chiếc quần bơi
Immaginate un sistema immersivo che permette di andare, tuffarsi e ricostruire la Venezia di un determinato anno, un'esperienza da condividere in gruppo.
Tưởng tượng một hệ thống chìm cho phép đi đến, nghiên cứu và tái dựng lại Venice của một năm cho trước, một vài kinh nghiệm mà bạn có thể chia sẻ trong một nhóm.
Desideravo sapere perché quei giovani con le targhette con il nome avevano lasciato il loro paese per venire in Bulgaria e per tuffarsi in un’atmosfera tanto ostile verso la religione.
Tôi muốn biết lý do tại sao những người trẻ tuổi có mang thẻ tên đã rời bỏ quê hương của họ để đến Bảo Gia Lợi và lao vào môi trường thù ghét tôn giáo nơi đây.
Possono tuffarsi a capofitto nell’istruzione, magari studiando per tutta la vita innumerevoli libri che contengono il sapere umano.
Họ có thể miệt mài học tập, có lẽ ngay cả dành suốt đời để nghiên cứu vô số các sách kiến thức của loài người.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tuffarsi trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.