tulipano trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tulipano trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tulipano trong Tiếng Ý.

Từ tulipano trong Tiếng Ý có các nghĩa là cây uất kim hương, hoa vành khăn, uất kim cương, uất kim hương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tulipano

cây uất kim hương

noun

hoa vành khăn

noun

uất kim cương

noun

uất kim hương

noun

I tulipani sono cresciuti bene e presto esploderanno in una bellissima fioritura.
Những đóa uất kim hương đã đâm chồi khỏi mặt đất và sẽ sớm trổ hoa xinh đẹp.

Xem thêm ví dụ

Il punto critico, come nella crisi dei tulipani.
Điểm tới hạn, cũng giống như hoa tulip.
Si', e all'olandese dei tulipani.
Đúng thế, và chú Tulip Hà Lan.
Nel 1600, gli olandesi avevano la febbre speculativa, tanto che potevi comprare una bella casa su un canale di Amsterdam al prezzo di un tulipano.
Vào thế kỷ 17, người Hà La có cơn sốt đầu cơ... tới mức cậu có thể mua... một căn nhà tuyệt đẹp bên bờ kênh ở Amsterdam... với giá của một một củ giống.
Hanno detto che i bulbi dei tulipani erano così grandi che li hanno mostrati a una fiera agricola a Tokyo.
Họ nói củ tulip lớn tới nỗi họ đã đem đi triển lãm tại hội chợ nông nghiệp Tokyo.
Mentre stirava aveva l'abitudine di cantare vecchie canzoni hazara che parlavano di campi di tulipani.
Vẫn thường hát nữa, át tiếng réo của bàn là hơi, hát những bài ca Hazara cổ về những cánh đồng hoa tuylíp.
In estate il giardino è pieno di fiori, soprattutto di tulipani.
Trong mùa hè thì vườn đầy hoa, nhất là hoa tulip.
È bene che tu dica questo nella mia tenda, tulipano.
Cũng may là anh nói điều đó trong lều của tôi, đồ bông hoa tàn héo.
Era pieno di tulipani gialli in piena fioritura.
Sân có đầy hoa uất kim hương màu vàng đang nở rộ.
Mentre le settimane di privazioni diventavano mesi, alcuni ricorsero a cibarsi di bulbi di tulipani.
Khi việc thiếu lương thực kéo dài hàng tháng liền, một vài người đã phải ăn củ của hoa tulip.
La superstite Susan Monkman racconta che la sua famiglia si mise a mangiare i bulbi dei tulipani.
Theo lời của Susan Monkman, người đã sống sót qua giai đoạn đó, gia đình bà phải ăn củ tu-líp.
Le rivoluzioni colorate coronate da successo si sono avute in Georgia (rivoluzione delle rose, 2003), in Ucraina (rivoluzione arancione, dicembre 2004 e gennaio 2005) e (benché con derive violente) in Kirghizistan (rivoluzione dei tulipani, 2005).
Các cuộc cách mạng màu sắc đã đạt được thành công vào năm 2003 tại Gruzia (Cách mạng Hoa hồng), năm 2004 tại Ukraina (Cách mạng Cam) và vào năm 2005 tại Liban (Cách mạng cây tuyết tùng) cũng như tại Kyrgyzstan (Cách mạng Hoa Tulip).
E i colori pastello dei loro cappotti, le loro borse scintillanti, e i mazzi di garofani rossi, tulipani bianchi e rose gialle che portavano con loro cozzavano con la piazza tinta di nero e gli uomini in nero lì accampati.
Màu sắc của những chiếc khăn choàng, những chiếc túi xách, những bó hoa đồng tiền đỏ, tulip trắng và hoa hồng vàng mà họ mang theo hòa một màu đau đớn với quảng trường tối sẫm và những người đàn ông từng đóng trại nơi đây.
Riusciva a stento a scappare, il piccolo tulipano.
Khó mà bỏ tay ra khỏi đóa hoa tulip.
10 tulipani costavano due dollari.
Có thể mua 10 củ giống chỉ với hai đô.
La chiamavano " la crisi dei tulipani ".
Đó là Hội chứng Tulip.
Un’insegnante in visita ispirata a portare un tulipano giallo (121).
Giảng viên thăm viếng được soi dẫn mang đến những đóa hoa uất kim hương (121).
Ci sono sempre dei tulipani qui.
Ở đây lúc nào cũng có hoa tulip.
Se non controsterzi, te ne vai per tulipani.
Nếu phanh quá nhiều, cậu sẽ lại văng ra khỏi đường và lao vào bụi cây.
Quei tulipani sono bellissimi".
Những đóa tulip trông thật đẹp."
Non avevo mai visto dei tulipani così belli.
Chúng là tuy líp đẹp nhất đấy ạ.
In Kazakistan crescono almeno 36 varietà di tulipani selvatici e la forma del tulipano è un motivo ricorrente nell’arte tradizionale kazaca.
Ở Kazakhstan có ít nhất 36 loài hoa tulip hoang dã. Tác phẩm nghệ thuật truyền thống của người Kazakh thường có chủ đề về hoa tulip.
I tulipani sono cresciuti bene e presto esploderanno in una bellissima fioritura.
Những đóa uất kim hương đã đâm chồi khỏi mặt đất và sẽ sớm trổ hoa xinh đẹp.
Sopravvissuti grazie ai tulipani
Sống sót nhờ củ hoa tu-líp
E questi sono i nostri tulipani thailandesi.
Đây là hoa tulip Thái Lan.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tulipano trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.