tubo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ tubo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tubo trong Tiếng Ý.
Từ tubo trong Tiếng Ý có nghĩa là ống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ tubo
ốngnoun Tutta l'acqua di questo bagno passa per questo tubo sotterraneo. Nước chảy hết qua ống này dưới sàn. |
Xem thêm ví dụ
Tutta l'acqua di questo bagno passa per questo tubo sotterraneo. Nước chảy hết qua ống này dưới sàn. |
Senza quel tubo, c'e'un'alta probabilita'che il signor Giles muoia. Nếu không có ống thông khí quản, có khả năng rất cao rằng Ông Giles sẽ chết. |
Ora cerca un tubo arrugginito. Bây giờ nhìn ống dẫn bị rỉ sét. |
Quello è il mio tubo. Thấy cái ống rồi hả? |
Hanno messo un tubo. Họ đã đặt ống dẫn rồi. |
(Risate) Chi avrebbe mai detto che le banane hanno le giuste proprietà per restare solide anche se spinte soffiando l'aria in un tubo, restando però abbastanza scivolose da mantenere quell'effetto melmoso che stavamo cercando. Ai biết được chuối có đúng tính chất chúng tôi mong đợi khi chúng giữ ở thể rắn ngay cả khi bị nén qua một tuýp đựng với khí đẩy, mặc dù chúng không đủ trơn để tạo ra hiệu ứng chảy mạnh mẽ hơn mà chúng ta đang tìm kiếm. |
Sembrerebbe una bomba a tubo, applicata ad un ombrello. Hình như là bom ống nhỏ gắn vào 1 cây dù. |
Terrai la bocca su quel tubo di metallo finche'non sarai ricco sfondato! Con sẽ học cái đó để có thể trở thành đại gia! |
Utilizzando questa tecnologia, gli specialisti del Centro Medico della UCLA sono stati in grado di identificare dove avveniva quella compressione nel tubo. Sử dụng công nghệ này, chuyên gia tại trung tâm y học UCLA có thể xác định Đường ống mạch máu bị nén ở đâu. |
Ma questo significa che dovrete levargli il tubo. Vậy phải rút ống ra. |
Quest'occhio gonfia un tubo di plastica. Con mắt này đang thổi phồng một ống nhựa. |
E, certo, conosco la differenza tra un robot che salda un tubo e un altro che si sta saldando la sua fottuta gamba! Và tôi biết sự khác biệt của một người cầm ống và người cầm chân. |
A meno che non abbiate una mucca con la fistola e un grande buco sul fianco, attraverso il quale mettere la mano nel suo rumine, è difficile immaginare che la somministrazione dei microbi direttamente in bocca e attraverso l'intera parte superiore del tubo digerente sia il sistema migliore, dunque potreste aver sentito parlare trapianti di feci da una persona all'altra, nei quali, invece di somministrare un paio di microbi probiotici attraverso la bocca, viene somministrata una comunità di probiotici, una comunità di microbi presi da un donatore sano, attraverso l'altra estremità. Mặc dù, trừ khi bạn có một con bò với cái lỗ rò to ở bên hông và bạn có thể cho tay vào dạ cỏ của nó, thì nó rất khó để tưởng tượng ra sự chuyển phát trực tiếp của vi sinh vật trong miệng và qua toàn bộ phần trên của bộ máy tiêu hoá là hệ thống tiêu hoá tốt nhất, vì vậy bạn có thể nghe thấy nhiều người đang cấy ghép chất cặn hơn là chuyển hoá lợi khuẩn qua đường miệng, họ chuyển cộng đồng lợi khuẩn, một cộng đồng vi sinh vật từ người tặng khoẻ mạnh, qua người khác. |
E' il progetto più pazzo -- e non invento niente -- che metterebbe un grosso tubo di irrigazione a 30 chilometri di altezza nell'atmosfera, sospeso da palloni, per spargere diossido di zolfo. Một kế hoạch ngớ ngẩn -- và tôi bịa ra điều này -- đặt một thứ tương tự như cái vòi phun trong vườn khoảng 18.5 dặm lên bầu trời, treo lơ lửng như những quả bong bóng, để phun ra khí sunfat điôxít. |
La gente gli porta le proprie pentole, lui attacca una valvola e un tubo per il vapore, ed ecco che vi fa un caffè espresso. Nhiều người đem theo nồi cơm, anh ta gắn chiếc van và ống hơi nước, pha cà phê espreso cho bạn. |
Non credo che gli azionisti della Polyhedrus saranno molto interessati a un tubo di terra. Tôi không nghĩ các cổ đông lại có nhiều hứng thú với một tuýp đất đâu. |
Perciò doveva allineare ogni tubo semplicemente per avere la memoria funzionante, senza contare, sapete, i problemi di software. Anh ấy phải tập trung tất cả các ống thì bộ nhớ mới chạy được, chứ chắng dám nói đến các vấn đề phần mềm. |
Passa le dita sul tubo di scarico. Xoa tay quanh lỗ thoát nước. |
Il primo prodotto principale di Kashio era il tubo yubiwa, un anello che poteva contenere una sigaretta, consentendo a chi lo indossa di fumare la sigaretta fino al filtro, lasciando le mani libere, a chi lo indossava. Sản phẩm chính đầu tiên của Kashio là ống yubiwa, một nhẫn đeo ở ngón tay có thể giữ một điếu thuốc lá, cho phép người đeo nó có thể hút thuốc cho đến mẫu cuối cùng trong khi khiến cho người đeo rảnh tay. |
È come un tubo in cui il ferito entra da una parte ed esce, a casa, dall'altra. Nó giống như một cái ống mà thương binh đi vào một đầu và ra tại đầu kia, về nhà. |
Non ho il tubo di Edison. Tôi không có giữ Edison-2. |
Questo è un tubo fluorescente rifinito. " Đó là một cái ống huỳnh quang tinh lọc. " |
" Aglet: un tubo di metallo o plastica che copre la fine di un laccio di scarpa ". " Aglet... môt ống nhựa hoặc kim loại dùng để cột dây giày " |
Dovevo imparare a mangiare come un normale essere umano, dal momento che mi avevano nutrito con un tubo nel petto e attraverso le vene. Tôi cần tìm cách để ăn như một người bình thường, vì tôi đang ăn qua một cái ống ở trong ngực và qua mạch máu. |
Ti intilano un tubo in gola e ti succhiano tutti i liquidi e la bile. Họ thọc ống xuống cổ họng rồi rút hết các chất nước trong người |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tubo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới tubo
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.