tufo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ tufo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ tufo trong Tiếng Ý.

Từ tufo trong Tiếng Ý có các nghĩa là sạn urat, cội nguồn, túp, tup, túp đá phấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ tufo

sạn urat

(tophus)

cội nguồn

túp

tup

(tuff)

túp đá phấn

Xem thêm ví dụ

«Quando viene l'estate, dice Del Tufo, il ponte diventa più grosso, che tu lo voglia o meno.
“Khi mùa hạ đến,” Del Tufo nói, “cây cầu sẽ nở to ra dù bạn có muốn hay không.
Migliaia d’anni fa, in seguito a tremende eruzioni, l’area si coprì di due tipi di roccia: il duro basalto e il tufo, una roccia tenera e chiara formata dalla cenere vulcanica solidificata.
Nhiều ngàn năm trước đây, đã có những trận phun lửa dữ dội, cả vùng này được bao phủ bằng hai loại đá—bazan cứng và tufa mềm, tức loại đá trắng do tro của núi lửa đông đặc lại.
Man mano che fiumi, pioggia e vento erodevano il tenero tufo si formavano delle gole.
Sông, mưa, và gió bắt đầu xói mòn lớp đá tufa tạo ra các hẻm núi.
Eppure Jerry Del Tufo sa benissimo che questi ponti, se non ci fossero gli umani a difenderli, crollerebbero.
Tuy nhiên, Jerry Del Tufo biết rõ những cây cầu sẽ sụp đổ thế nào nếu không được con người bảo vệ.
Bruta, tufo, scoprite se ha colpi limitati!
Ruff, Tuff, tìm hiểu xem nó có giới hạn khạc lửa không.
In seguito Del Tufo prese in carico anche i ponti che collegano Staten Island alla terraferma e a Long Island.
Sau này, ông tiếp quản những cây cầu nối từ đảo Staten đến đất liền và đảo Long.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ tufo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.