último trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ último trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ último trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ último trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là cuối cùng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ último
cuối cùngadjective La última vez que vi a Ken, él estaba requetebién. Lần cuối cùng tôi gặp Kent, anh ta vẫn còn rất khỏe. |
Xem thêm ví dụ
No, en los últimos dos minutos. Trong hai phút vừa qua thì không. |
Podrán declarar de una manera simple, directa y profunda las creencias fundamentales que ustedes valoran como miembros de La Iglesia de Jesucristo de los Santos de los Últimos Días. Các em sẽ có thể tuyên bố trong một cách giản dị, thẳng thắn và sâu sắc về niềm tin cơ bản mà các em quý trọng với tư cách là tín hữu của Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
EN LOS últimos tres años, los testigos de Jehová han bautizado a casi un millón de personas. NHÂN CHỨNG Giê-hô-va đã làm báp têm cho gần một triệu người trong ba năm qua. |
Este es el último proyecto que quiero mostrarles: Dự án cuối cùng tôi muốn cho các bạn xem là cái này: |
Cuando empieces a utilizar el modelo de atribución basada en datos o cualquier otro que no se base en el último clic, te recomendamos que lo pruebes primero para ver cómo afecta al retorno de la inversión. Khi bạn đang định dùng thử mô hình phân bổ theo hướng dữ liệu hoặc bất kỳ mô hình phân bổ mới nào không theo lần nhấp cuối cùng, chúng tôi khuyên bạn nên thử nghiệm mô hình đó trước tiên và xem nó ảnh hưởng đến lợi tức đầu tư của bạn như thế nào. |
Líbano y Swazilandia compitieron por última vez en 1988. Liban, và Swaziland lần cuối tham dự là năm 1988. |
En sus últimos años, Madison llegó a estar extremadamente preocupado con su legado histórico. Vào những năm sau này, Madison rất quan tâm di sản lịch sử của mình. |
Durante la última guerra mundial algunos cristianos prefirieron sufrir y morir en campos de concentración a obrar de manera que desagradara a Dios. Trong Thế Chiến thứ hai, các tín đồ đấng Christ thà chịu khổ và chết trong các trại tập trung còn hơn làm điều chi phật ý Đức Chúa Trời. |
El apóstol Pablo advirtió: “Ten en cuenta que en los últimos días vendrán tiempos difíciles. Sứ đồ Phao-lô cảnh cáo: “Hãy biết thế này: Vào những ngày sau hết sẽ xảy đến những buổi khó khăn. |
Diles que consigan las grabaciones de las últimas semanas. Bảo họ lấy băng ghi hình ở cửa hàng từ 2 tuần trước đi. |
EN LOS últimos dos mil años se ha dado mucha relevancia al nacimiento de Jesús. TRONG 2.000 năm qua, sự ra đời của Chúa Giê-su là điều được nhiều người chú ý. |
18 La última cosa sagrada que consideraremos, la oración, ciertamente no es la menos importante. 18 Sự thánh mà chúng ta bàn đến chót hết là sự cầu nguyện, nhưng chắc chắn sự cầu nguyện không phải sự thánh ít quan trọng hơn hết. |
- Por última vez, ¿queréis venir? - Lần cuối cùng tôi hỏi đây, cô có muốn đi không? |
En sus últimos años, se enfrentaría de nuevo con los kidaritas, hasta que murió en 457. Trong những năm cuối đời mình, ông đã giao chiến một lần nữa với người Kidarite cho đến khi qua đời vào năm 457. |
Con su último aliento, Oenomaus rompió las cadenas que me ataban. Với hơi thở cuối cùng, Oenomaus đã phá bỏ sợi xích ràng buộc tôi. |
Utilice la información del primer párrafo para una breve introducción, y la del último para una conclusión. 15 phút: Hãy khôn ngoan khéo léo định hướng đời mình. Bài giảng và thảo luận dựa trên Tháp Canh 15-6-2012, trang 30, 31. |
La última cosa es emoción. Cái cuối cùng là xúc cảm. |
El uso de este último símbolo cesó en la década de 1930 debido a su asociación con el partido político de Alemania. Việc dùng logo chữ Vạn ngưng từ thập niện 1930 vì hình này liên quan tới đảng chính trị ở Đức. |
Les queda una última cosa con la que negociar. Họ vừa có con chip thương lượng cuối cùng rồi. |
Y este fue el texto - "En las palabras como en la moda la misma norma se mantendrá/ Igual de fantástico tanto si demasiado nuevo o viejo / No seas el primero que prueba lo nuevo/ Ni tampoco el último en dejar a un lado lo viejo ". Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên" |
28 Como hemos visto, en los últimos meses de la II Guerra Mundial los testigos de Jehová reiteraron su determinación de ensalzar la soberanía de Dios sirviéndole como una organización teocrática. 28 Như chúng ta đã thấy, vào những tháng cuối cùng của Thế Chiến II, Nhân Chứng Giê-hô-va tái xác định sự quyết tâm tán dương quyền thống trị của Đức Chúa Trời qua việc phụng sự Ngài với tư cách là một tổ chức thần quyền. |
Sin embargo crece la lila vivaz una generación después de la puerta y el dintel y el umbral se han ido, desplegando sus perfumadas flores cada primavera, al ser arrancado por el viajero meditar, plantaron y cuidaron una vez por manos de los niños, en las parcelas de jardín, - ahora de pie junto a wallsides de jubilados pastos, y el lugar dando a los nuevos- el aumento de los bosques; - el último de los que Stirp, único sobreviviente de esa familia. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Cuando acababan de cargar el último fusil, Grimaud hizo señas de que el desayuno estaba servido. Khi nhồi xong khẩu súng cuối cùng thì Grimaud ra hiệu bữa điểm tâm cũng vừa xong. |
11 Durante las últimas décadas del siglo XIX, los cristianos ungidos se dedicaron con valor a buscar a los merecedores. 11 Vào những thập kỷ cuối của thế kỷ 19, các tín đồ được xức dầu đã mạnh dạn tìm kiếm những người xứng đáng. |
Gracias a esa restauración, el conocimiento y las ordenanzas esenciales para la salvación y la exaltación están disponibles una vez más para todas las personas12. ¡En última instancia, esa exaltación permite a cada uno de nosotros vivir con nuestras familias en la presencia de Dios y de Jesucristo para siempre! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ último trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới último
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.