varios trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ varios trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ varios trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ varios trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dăm, vài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ varios
dămadjective Se iba temprano varios días en la semana. Dăm ba ngày một tuần anh ấy lại về sớm. |
vàiadjective Pasaron varios de estos incidentes hasta que me di cuenta qué tenía que hacer. Sau vài lần, tôi đã biết cách xử lí. |
Xem thêm ví dụ
En los informes Dispositivos, Dispositivos de asistencia y Rutas de dispositivos no solo se muestran cuándo interactúan los clientes con varios anuncios antes de realizar una conversión, sino también cuándo lo hacen en varios dispositivos. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
Fui varias veces a visitarla. Tôi thường đến đó thăm bà. |
Antes del Diluvio, hubo muchos seres humanos cuya vida se extendió a lo largo de varios siglos. Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ. |
Al principio algunos sienten temor de hablar con los comerciantes, pero cuando lo hacen varias veces, les parece interesante y remunerador. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
¿Cómo varía esta política de un país a otro? Chính sách này khác nhau như thế nào giữa các quốc gia? |
En varios momentos de Su ministerio, Jesús fue amenazado y Su vida se vio en peligro, sometiéndose al final a los designios de los hombres malvados que habían planeado Su muerte. Và vào vài thời điểm khác nhau trong giáo vụ của Ngài, Chúa Giê Su đã thấy chính Ngài bị đe dọa và mạng sống của Ngài lâm nguy, cuối cùng ngã gục dưới mưu kế của những người tà ác đã hoạch định cái chết của Ngài. |
El simulador ha sido muy útil para entrenar a los conductores invidentes y también para ensayar diferentes ideas para varios tipos distintos de interfaces no visuales. Sự mô phỏng này rất hữu dụng cho những người khiếm thị tập xe cũng như việc kiểm tra những ý tưởng khác nhau cho các loại giao diện không nhìn khác nhau. |
En el hospital, un médico informa que en el campo hay varias clínicas donde se tratan los casos de tipo general; las urgencias y los casos graves se atienden en el hospital. Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện. |
Durante el experimento, el arma se rompió. Los reporteros del Canal 10 israelí construyeron y probaron una Liberator con un cartucho de 9 mm, impactando con éxito un blanco situado a varios metros. Các phóng viên Kênh 10 của Israel đã xây dựng và thử nghiệm một khẩu Liberator với một nòng 9 mm, bắn trúng thành công một mục tiêu ở khoảng cách vài mét. |
Los trenes de Narita Express sirven a varias estaciones en el Área del Gran Tokio. Các tàu Narita Express đi đến rất nhiều ga quan trọng của Vùng thủ đô Tokyo. |
Pasaron siglos en los que los británicos hablaban felizmente el inglés antiguo, pero en el 700, comenzaron varias invasiones vikingas, que se sucedieron hasta que un tratado dividió la isla por la mitad. Nhiều thế kỷ trôi qua với việc người Anh nói tiếng Anh cổ một cách vui vẻ nhưng tới thế kỷ thứ 8, dân Viking bắt đầu sang xâm lấn nhiều lần, và tiếp tục cho đến khi ra đời hiệp ước chia tách hòn đảo này thành hai nửa. |
Existen varios motivos por los que un ingreso de prueba no puede llevarse a cabo correctamente: Có một số lý do khiến khoản tiền gửi thử của bạn có thể không thành công: |
Allí encontró varias tinajas, la mayoría vacías. Trong hang, cậu tìm thấy một số lọ gốm, đa số thì trống không. |
Hay varias familias que vendrán conmigo. Tôi dẫn theo nhiều gia đình. |
La reina rechazó varios de ellos debido a que no se quería marchar sin el rey. Vương hậu từ chối một vài lần vì không muốn đào thoát mà không có nhà vua. |
El tamaño del embrague varía mucho entre las aves y con la lluvia. Kích thước ly trứng rất khác nhau giữa các loài chim và với lượng mưa. |
En un libro sobre desarrollo infantil, varios expertos comentan: “Una de las mejores cosas que un padre puede hacer por sus hijos es respetar a su esposa. Một nhóm chuyên gia nghiên cứu về sự phát triển của trẻ em giải thích: “Một trong những điều tốt nhất mà người cha có thể làm cho con là trân trọng mẹ chúng... |
Además de los tres templos nuevos, hay ciento cuarenta y cuatro templos en funcionamiento; cinco que se están renovando, trece bajo construcción y trece previamente anunciados en varios estados de preparación antes de que comience la construcción. Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công. |
En varias ocasiones, Dios le dio muestras de amor y aprobación. Kinh Thánh miêu tả cảm xúc của Đức Chúa Trời về Chúa Giê-su, Con đầu lòng của Ngài, như sau: “Cha yêu Con” (Giăng 3:35; Cô-lô-se 1:15). |
El sistema se basa en un ciclo de facturación de 30 días, por lo que tal vez no recibas los cargos finales hasta transcurridas varias semanas. Hệ thống của chúng tôi hoạt động theo chu kỳ thanh toán 30 ngày, do đó, bạn có thể không nhận được khoản phí cuối cùng của mình trong vài tuần. |
Una vez que los alumnos hayan terminado de estudiar, invite a varios de ellos a escribir en la pizarra, debajo de la referencia de las Escrituras que corresponda, una verdad que hayan aprendido sobre el Salvador. Khi học sinh đã học xong, hãy mời một vài em trong số họ viết lên trên bảng, dưới đoạn tham khảo thánh thư tương ứng, một lẽ thật mà họ đã học được về Đấng Cứu Rỗi. |
Durante un período de varios millones de años un cúmulo de estrellas puede formar una región H II antes de que la presión de radiación de las estrellas jóvenes resulte en la dispersión de la nebulosa. Theo chu kỳ vài triệu năm, một cụm sao sẽ được hình thành trong vùng H II, trước khi áp suất bức xạ từ các ngôi sao trẻ nóng khiến cho tinh vân dần biến mất. |
Esta transición se hará de manera gradual a lo largo de varias semanas. Việc chuyển sang hình thức đấu giá theo giá đầu tiên sẽ áp dụng dần dần trong vài tuần. |
No soy uno sino varios. Tôi không chỉ là một mà rất nhiều người. |
Por varias razones. Có nhiều lý do. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ varios trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới varios
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.