vi trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vi trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vi trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vi trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là vi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vi
vinoun (Editor de texto open source) ¿Viste la televisión anoche? Anh có xem ti vi tối qua không? |
Xem thêm ví dụ
También vi ese accidente. em đã chứng kiến vụ tai nạn đó. |
No vi nada raro, de verdad. Không có gì bất thường cả. |
Lo vi en un evento para recaudar fondos. Tôi có gặp ông ta một lần tại một buổi gây quỹ. |
Al volverme, la vi de pie en un charco con el lodo hasta las rodillas. Tôi quay lại và thấy Edith đang lún bùn sâu đến đầu gối. |
Vi el video de " Jeremy ", no es la cara que pone. Tôi đã từng xem video Jeremy, đó không phải là gương mặt anh ta. |
Los vi cortando ramas por el huracán, cuando veníamos en el auto. Trên đường vào đây, tôi thấy họ đang tỉa cành phòng cơn bão. |
Eso es lo que me dije cuando le vi. Đó là điều tôi đã nói khi thấy ông. |
Solo me llevaba hacia esa cueva que esta allá arriba y cuando vi hacia la luna. Khi nó sắp đưa ta vào cái hang trên đó. |
Vi al que mató a Louis en la fiesta. Tôi đã thấy có một gã giết Louis ở bữa tiệc. |
Lo vi por última vez cuando la puerta de la prisión se cerró. Đây là lần cuối cùng tôi thấy cha khi cửa nhà tù đóng lại. |
Vi el primer concepto en los Grandes Desafíos de DARPA en los que el gobierno de EE. UU. otorga un premio para construir un coche auto- conducido capaz de andar por el desierto. Lần đầu tôi biết tới khái niệm này là ở cuộc thi Thử Thách DARPA. Ở cuộc thi này chính phủ Mỹ treo giải thưởng cho người nào dựng được một chiếc xe có thể tự lái qua sa mạc. |
Por ejemplo, Pitágoras, el famoso matemático del siglo VI a.E.C., sostenía que el alma es inmortal y que transmigra. Pythagoras, nhà toán học Hy Lạp nổi tiếng vào thế kỷ thứ sáu TCN, cho rằng linh hồn là bất tử và phải chịu luân hồi. |
Años atrás, vi un hombre abrir un sobre como ese. Cách đây một, tôi chứng kiến một gã người đàn ông mở một thứ như thế. |
No vi ninguna razón para mentir. Tôi thấy không có lí do gì để nói dối |
7 Y él dio testimonio, diciendo: Vi su gloria, que él era en el aprincipio, antes que el mundo fuese; 7 Và Giăng đã làm chứng, nói rằng: Tôi đã trông thấy vinh quang của Ngài, rằng Ngài là Đấng đã có từ lúc akhởi đầu, trước khi có thế gian; |
Vi a May acceder a sus registros de vuelo esta mañana. Tôi phát hiện May truy nhập nhật ký bay của anh ta sáng nay. |
Un día vi todas sus herramientas y observé que cada una de ellas se utilizaba para trabajar un detalle o un acabado específico del barco. Một ngày nọ, tôi thấy tất cả các dụng cụ của chú ấy và nhận thấy cách mà mỗi dụng cụ đã được sử dụng cho một chi tiết hoặc một phần cụ thể trên chiếc tàu. |
Vi a Jim inclinado sobre el parapeto del muelle. Tôi bắt mắt của Jim dựa trên các lan can của cầu cảng. |
No vi reír a esa mujer en 30 años. Chúa ơi, tôi chưa bao giờ nhìn thấy người đàn bà đó cười trong suốt 30 năm. |
Ya vi mosquetes de fuego antes. Trước đây, tôi đã thấy chúng bắn súng hỏa mai. |
Fue esculpido en piedra caliza en el siglo VI bajo el gobierno de K'inich Tatb'u Cráneo II y graba una serie de victorias la derrota de la gran ciudad de Calakmul. Nó được điêu khắc từ đá vôi vào thế kỷ thứ 6 dưới sự cai trị của K'inich Tatb'u Skull II và ghi lại một loạt các chiến thắng bao gồm cả chiến thắng trên thành phố lớn Calakmul. |
Le rompió el cuello, lo vi, lo juro Anh ấy đã đánh gãy cổ bà ta, bố thấy rõ ràng mà |
Pero eso también lo vi. Nhưng tôi cũng đã thấy điều đó. |
Un día vi un hueco en el tronco de uno de esos grandes árboles; entonces por curiosidad miré adentro y vi que el árbol estaba completamente hueco. Một ngày nọ, tôi thấy một cái lỗ trong một thân cây to, nên tôi tò mò nhìn vào bên trong và thấy rằng cái cây đó hoàn toàn rỗng ruột. |
Me di cuenta apenas te vi. Tôi có thể cảm nhận, khi lần đầu gặp cậu. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vi trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vi
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.