vía trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ vía trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vía trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ vía trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ vía
đườngnoun Vamos a tener que recorrer las vías fluviales, chicos y chicas, y eso podría tomar toda la noche. Ta phải kiểm tra trên đường thủy và điều đó có thể mất cả đêm. |
Xem thêm ví dụ
Preparen la vía Chuẩn Bị Con Đường |
Si tu instinto te dice que no es la vía, no voy a... À, nếu bản năng đã mách bảo cô như vậy, tôi sẽ không... |
Sr. Reese, no estoy seguro que mantener a nuestros dos detectives desinformados sea la mejor vía de actuación. Ông Reese, tôi không chắc rằng giữ cả hai thám tử trong bí mật là một hành động tốt. |
Y la vía está preparada desde la caída del hombre, y la salvación es bgratuita. Và đường lối đã được chuẩn bị từ lúc sự sa ngã của loài người, và sự cứu rỗi được bban không cho mọi người. |
Ya que saben que el Señor siempre prepara la vía para que guardemos Sus mandamientos, pueden imaginarse que Él hará lo mismo por cada uno de ustedes. Vì các anh em biết rằng Chúa luôn luôn chuẩn bị sẵn một đường lối để giữ các lệnh truyền của Ngài, các anh em có thể mong muốn Ngài sẽ làm điều đó cho mỗi anh em. |
Pero la vía izquierda va a Suiza por el antiguo paso de Maloja. Nhưng nhánh bên trái, con đường đèo Maloja cũ, đi Thụy Sĩ. |
7 Y has desviado a muchos de los de este pueblo, de manera que pervierten la vía correcta de Dios y no aguardan la ley de Moisés, que es la vía correcta; y conviertes la ley de Moisés en la adoración de un ser que dices vendrá de aquí a muchos siglos. 7 Và anh đã dẫn dụ được một số đông dân này khiến họ đi sai đường lối ngay chính của Thượng Đế và không còn atuân giữ luật pháp Môi Se là một luật pháp chân chính; và đã biến đổi luật pháp Môi Se thành sự tôn thờ một người, mà theo anh nói, sẽ hiện đến vào mấy trăm năm sau. |
Packer declaró: “Con excepción de los pocos que han optado por seguir la vía de la perdición, no existe hábito, adicción, rebelión, transgresión, apostasía ni delito para los cuales no pueda cumplirse la promesa de un perdón completo. Packer đã nói: “Ngoại trừ một số rất ít đã chọn sự diệt vong ra thì không có thói quen, thói nghiện, sự phản nghịch, sự phạm giới, sự bội giáo, tội ác nào mà có thể cản trở một người nhận được lời hứa của sự tha thứ hoàn toàn. |
Moroni, cuyo ejército padecía porque el gobierno no les había proporcionado ayuda suficiente, escribió a Pahorán “por vía de reprobación” (Alma 60:2) y le acusaba severamente de insensibilidad, desidia y negligencia. Mô Rô Ni, mà quân đội của ông đang thiếu sự hỗ trợ từ chính phủ, đã viết thư cho Pha Hô Ran “để lên án” (An Ma 60:2) và nghiêm khắc buộc tội ông đã thờ ơ, chậm trễ và cẩu thả. |
La magia les da una vía de escape. Pháp thuật cho họ lối thoát. |
Lógicamente hay una aquí, en la carretera que se incorpora a la vía principal. Theo logic, các bạn sẽ phải có một cái ở đây, trên đường nhỏ khi đi ra đường chính. |
El puente María Pía está constituido por un doble arco que sostiene la vía única de ferrocarril por medio de pilares que refuerzan todo el puente. Ponte Maria Pia là một vòng cung khớp đôi đỡ một đường sắt đơn qua các cột tăng cường cho toàn bộ cây cầu. |
Muchas mujeres encuentran en el sexo oral la vía más fácil al clímax. Nhiều phụ nữ dùng miệng là cách dễ nhất để lên đỉnh. |
La monitorización de redes es el uso de un sistema que constantemente monitoriza una red de computadoras buscando componentes lentos o fallidos y luego notifica al administrador de esa red (vía correo electrónico, teléfono celular u otras alarmas) en caso de cortes o fallos. Giám sát mạng là việc sử dụng một hệ thống để liên tục theo dõi một mạng máy tính, xem xét coi có các thành phần hoạt động chậm lại hoặc không hoạt động và thông báo cho quản trị viên mạng (qua email, tin nhắn SMS hoặc các báo động khác) trong trường hợp mạng không hoạt động hoặc có các rắc rối khác. |
Y de alguna forma -- no sabemos exactamente toda la historia -- pero el tren tomó la vía equivocada y fue a un campo de trabajo en vez de un campo de muerte. Và một cách nào đó- chúng ta không biết chính xác toàn bộ câu chuyện- nhưng đoàn tàu đi sai đường và đến một trại lao động, thay vì trại tử thần. |
Para mí, la delegación de tareas es una idea con una relevancia realmente mundial porque, aunque han surgido del problema de la falta de recursos que existen en los países en vía de desarrollo, también es muy importante para los países con mejores recursos. Đối với tôi, chuyển dịch công việc là một ý tưởng có ý nghĩa toàn cầu thực sự, bởi vì ngay cả khi nó đã phát sinh từ tình hình thiếu nguồn lực mà bạn thấy ở các nước đang phát triển, tôi nghĩ rằng nó cũng có rất nhiều ý nghĩa đối với các quốc gia có nguồn lực tốt hơn. |
Según ciertos astrónomos, solo en nuestra galaxia, la Vía Láctea, hay más de cien mil millones. Theo ước lượng của các nhà thiên văn học, chỉ riêng dải Ngân Hà của chúng ta thôi, đã có hơn 100 tỉ ngôi sao. |
Ese tipo de H5N1 es letal y puede transmitirse por vía aérea. Biến dạng đặc biệt này của H5N1 có thể gây chết người và có thể lây truyền qua đường không khí. |
Se sabe que en nuestra galaxia, la Vía Láctea, hay por lo menos unos cien cúmulos globulares. Người ta biết được khoảng một trăm chùm sao trong dải thiên hà Milky Way. |
Incluso si los abuelos o los hijos adultos viven lejos, ellos pueden participar vía telefónica, Skype o FaceTime. Cho dù ông bà hoặc con cái đã trưởng thành sống ở xa, họ cũng có thể tham gia vào các hội đồng gia đình qua điện thoại, Skype, hoặc FaceTime. |
Necesitarán 4 unidades de tipo 0 por vía rápida. Họ sẽ cần 4 đơn vị máu O trong máy truyền dịch tốc độ cao. |
Dale dos miligramos de Ativan vía intravenosa. Tiêm 2mg Ativan. |
Y las palabras que he hablado quedarán como un btestimonio contra vosotros; pues bastan para censeñar a cualquier hombre la vía correcta; porque la vía correcta consiste en creer en Cristo y no negarlo; porque al negarlo, también negáis a los profetas y la ley. Và những lời mà tôi đã nói ra sẽ được xem như là một bbằng chứng chống lại các người; vì nó đầy đủ để cchỉ giáo cho bất cứ ai muốn đi vào con đường ngay chính; vì con đường ngay chính tức là tin nơi Đấng Ky Tô và không chối bỏ Ngài; vì khi chối bỏ Ngài thì các người cũng chối bỏ luôn cả các tiên tri và luật pháp. |
Hay una vía del tren a media milla de aquí. một đoàn tàu sẽ đến trong vài giờ nữa |
Así hemos podido detectar más de 5000 planetas en nuestra propia Vía Láctea, y sabemos que hay muchos más por ahí, como he mencionado. Đây là cách mà chúng ta tìm được hơn 5000 hành tinh trong thiên hà Milky Way, và chúng ta biết ngoài đó còn nhiều nhiều nữa. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vía trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới vía
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.