whit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ whit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ whit trong Tiếng Anh.
Từ whit trong Tiếng Anh có các nghĩa là not a whit, tuyệt đối không. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ whit
not a whitnoun |
tuyệt đối khôngnoun |
Xem thêm ví dụ
She's dead, Whit. Cô ấy chết rồi, Whit. |
4 And my avineyard has become bcorrupted every whit; and there is none which doeth cgood save it be a few; and they derr in many instances because of epriestcrafts, all having corrupt minds. 4 Và avườn nho của ta đã bị bhư hỏng hết, và không còn một ai làm điều gì ctốt lành, ngoại trừ một số ít; và họ đã bị dsai lầm trong nhiều trường hợp, vì enhững mưu chước tăng tế, nên tất cả có lòng thối nát. |
Whit had press credentials, but I didn’t. Whit có những thành tích nổi bật chứ tôi thì không. |
[ WHIT ] We are doing the right t hing here. Chúng ta đang làm điều đúng đắn. |
The next important research breakthrough came from Turner Whitted in 1979. Nghiên cứu quan trọng tiếp theo đã xuất hiện bởi Turner Whitted vào năm 1979. |
Whit Carmichael. 34, basic grun t, sub-specialty survival tech. Whit Carmichael. 34 tuổi, sĩ quan, kỹ thuật viên chuyên khoa sinh tồn. |
Mrs. Huxter came over; some gay young fellows resplendent in black ready- made jackets and pique paper ties -- for it was Whit Monday -- joined the group with confused interrogations. Bà Huxter đã qua, một số nghiên cứu sinh trẻ đồng tính rực rỡ màu đen làm sẵn áo jacket và các mối quan hệ giấy khiêu gợi - cho nó Whit Monday gia nhập nhóm với nhầm lẫn thẩm vấn. |
I would've done the same thing, Whit. Tôi cũng sẽ làm điều tương tự, Whit. |
Fuck you, Whit! Mẹ anh, Whit! |
Whit, I can hear you breathing. Whit, tôi có thể nghe tiếng anh thở. |
Whit, don't leave me here! Whit, đừng bỏ tôi lại đây! |
Where are you going, Whit? Anh đi đâu đấy, Whit? |
I'm putting my gun down, Whit. Tôi bỏ súng xuống đây, Whit. |
Whit, patch in to my comms, fre quency 12.107. Whit, liên lạc với bộ đàm của tôi, tần số 12.107. |
What is life, Whit? Sự sống là gì, Whit? |
10 Jesus saith to him, He that has washed his hands and his head, needeth not save to wash his feet, but is clean every whit; and ye are clean, but not all. 10 Chúa Giê Su phán cùng ông rằng: Ai đã rửa tay và đầu rồi, chỉ cần rửa chân thôi, nhưng được sạch cả; và các ngươi đã sạch, nhưng không phải tất cả. |
Law never made men a whit more just; and, by means of their respect for it, even the well-disposed are daily made the agents of injustice." Luật pháp không bao giờ biến một người công bằng hơn một tẹo nào cả, và, bằng sự tôn trọng của họ cho nó, thậm chí những thiện chí được thực hiện hàng ngày cũng là những tác nhân của bất công ". |
19 And after I had smitten off his head with his own sword, I took the garments of Laban and put them upon mine own body; yea, even every whit; and I did gird on his armor about my loins. 19 Và sau khi cắt đầu hắn với gươm của hắn xong, tôi cổi y phục của La Ban và mặc vào người tôi, phải, không thiếu sót một món gì; rồi tôi lấy áo giáp của hắn đeo vào quanh hông. |
Whit, come on, don't walk away! Whit, coi nào, đừng bỏ đi! |
Are you infected, Whit? Anh có bị nhiễm không, Whit? |
25 But it came to pass that they soon became converted, and were convinced of the error which they were in, for it was made known unto them that the law was not yet afulfilled, and that it must be fulfilled in every whit; yea, the word came unto them that it must be fulfilled; yea, that one jot or tittle should not pass away till it should all be fulfilled; therefore in this same year were they brought to a knowledge of their error and did bconfess their faults. 25 Nhưng chuyện rằng, chẳng bao lâu họ cũng cải đạo và cũng ý thức được sự sai lầm của mình, vì họ được cho biết rằng, luật pháp ấy chưa được alàm trọn, và luật pháp ấy cần phải được làm trọn dù là trong những điểm nhỏ bé nhất; phải, lời của Chúa đã truyền đến cùng họ rằng: Luật pháp này phải được làm trọn; phải, không một dấu chấm hay một nét phẩy nào được bỏ qua, cho đến khi tất cả mọi điều đều được làm trọn; vậy nên, ngay trong năm đó, họ được dẫn dắt tới sự hiểu biết những sai lầm của mình và đã bthú nhận những điều lầm lỗi của họ. |
[ WHIT ] Promised my wife I'd be home for dinner. Tôi đã hứa với vợ sẽ về nhà ăn tối. |
Fuck off, Whit, I don't wanna f ight, man. Cút đi, Whit, tôi không muốn đánh nhau, anh bạn. |
[ WHIT ] I've trained my ass off for this. Anh đã tập luyện cực khổ vì điều này. |
The future, to him, is every whit as necessary and determined as the past. Đối với anh ta, tương lai không hề kém tất yếu hay kém xác định hơn quá khứ. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ whit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới whit
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.