come after trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ come after trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ come after trong Tiếng Anh.

Từ come after trong Tiếng Anh có các nghĩa là tuân lệnh, tùy tòng, đi theo, đến sau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ come after

tuân lệnh

verb

tùy tòng

verb

đi theo

verb

We're coming after you, dude.
Chúng tao sẽ đi theo mày, thằng khốn.

đến sau

verb

It's what comes after thought but before language.
đến sau suy nghĩ nhưng trước ngôn ngữ.

Xem thêm ví dụ

They'll come after you.
Bọn họ sẽ tìm tới bọn bay.
So that's why they're still coming after her.
Vì vậy, đó là lý do tại sao họ vẫn còn truy sát cô bé.
And now, he'll come after us.
Nên giờ ông ta sẽ săn lùng chúng ta.
Scary men in dark suits who come after guys like you.
Mấy gã mặc đồ đen đáng sợ đó truy lùng những người như anh.
When these are not met, some disappointment may come after the first few weeks.
Rồi khi không được thỏa mãn như ý, ít nhiều thất vọng có thể đến ngay sau vài tuần lễ đầu.
The guys that killed Travis may be coming after Darren now.
Đám người giết Travis, giờ có thể đang lùng Darren.
Because he'll come after you, and there's nothing that you can do!
hắn sẽ đối phó với cậu.
“Whosoever will come after me, let him deny himself, and take up his cross, and follow me.
“Nếu ai muốn theo ta, phải liều mình, vác thập tự giá mình mà theo ta.
We've always said they would come after us.
Chúng ta luôn nói là họ sẽ truy sát chúng ta.
The cops won't come after us with hit teams and Apache helicopters.
Cớm đâu có truy đuổi ta bằng đội ám sát và máy bay thổ dân.
Even if he hadn't, I thought he'd come after me.”
Ngay cả nếu ông ta không hăm dọa, tôi vẫn nghĩ ông ta săn đuổi tôi.”
It seems there are other people coming after us besides Trunks.
Sau đó mọi người quay trở về nhà ngoại trừ Suneo.
She's gonna come after you.
Mụ ta sẽ tìm cô.
If I don't have that cash, I'm coming after ya.
Tao mà không lấy được tiền thì tao sẽ đến tìm mày.
“[Jesus] said to them: ‘Come after me, and I will make you fishers of men.’
“[Chúa Giê-su] nói với họ: ‘Hãy theo tôi, tôi sẽ làm cho các anh trở thành những tay đánh lưới người’.
Won't the agents just come after baby Matt again?
Chả phải các đặc vụ sẽ lại đến bắt bé Matt nữa sao?
Even if he hadn’t, I thought he’d come after me.”
Ngay cả nếu ông ta không hăm dọa, tôi vẫn nghĩ ông ta săn đuổi tôi.”
And now, you fat son of a bitch... we're coming after you and that bitch you protect.
Và giờ đến lượt mày, thằng bệu chó đẻ... bọn tao sẽ tới tìm mày và con điếm mày đang bảo vệ.
Law enforcement is no deterrent to the people coming after you, Congressman.
Sự thi hành luật không ngăn cản mọi người săn đuổi ông, Nghị sĩ
It was Xuan Wu... he made me come after you
Là Huyền Vũ ép chúng tôi truy sát huynh
What Comes after Seminary?
Tiếp Theo Lớp Giáo Lý Là Gì?
The warnings come after the spells.
Lời cảnh báo ghi sau câu thần chú.
If you cared about this woman, you never would have come after me.
Nếu anh quan tâm tới người phụ nữ này, anh đã không săn lùng tôi.
He can't come after my family again.
Thì nó sẽ không thể mò đến gia đình tôi một lần nữa.
With all the money he's making with his bookmaking, they're gonna come after him.
Với tất cả tiền bạc mà ông ấy kiếm được từ việc cá cược, họ sẽ không qua được ông ấy.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ come after trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.