estadounidense trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estadounidense trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estadounidense trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estadounidense trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Mỹ, người Hoa Kỳ, của Hoa Kỳ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estadounidense
Mỹadjective Soy estadounidense, pero hablo un poco de japonés. Tôi là người Mỹ, nhưng tôi có thể nói được một ít tiếng Nhật. |
người Hoa Kỳnoun Actualmente hay unos 35 millones de estadounidenses de ascendencia irlandesa. Ngày nay, khoảng 35 triệu người Hoa Kỳ có nguồn gốc từ Ai Len. |
của Hoa Kỳadjective contemplando las respuestas estadounidenses a las atrocidades en masa y genocidio. nghiên cứu phản ứng của Hoa Kỳ trước tội ác diệt chủng. |
Xem thêm ví dụ
Indicando hacia un aplastante dominio de portaaviones en el Teatro del Pacífico, y solicitaron al Congreso estadounidense financiar una gran flota de "Super Portaaviones" y su flota de apoyo, comenzando con el “USS United States (CVA-58)”. Chỉ ra vai trò thống trị của tàu sân bay trong Mặt trận Thái Bình Dương, họ yêu cầu Hạ viện Hoa Kỳ cung cấp một khoản vốn lớn cho một hạm đội "các siêu tàu sân bay" lớn và họ ủng hộ nhóm chiến đấu, bắt đầu với USS United States (CVA-58). |
Supongamos que utilizas dólares estadounidenses (USD) como moneda de la cuenta de administrador, pero en una de las cuentas gestionadas utilizas libras esterlinas (GBP). Ví dụ: giả sử đơn vị tiền tệ được sử dụng cho tài khoản người quản lý của bạn là đô la Mỹ (USD), nhưng một trong những tài khoản được quản lý của bạn sử dụng bảng Anh (GBP). |
Actualmente está nacionalizada estadounidense. Hiện nay, ông mang quốc tịch Mỹ. |
En 2010, Detroit se había convertido en el modelo de ciudad estadounidense en crisis. Đến năm 2010, Detroit đã trở thành một thành phố điển hình về khủng hoảng ở Hoa Kì. |
Llegó a ser el quinto iraquí más buscado, según los naipes publicados por el Gobierno estadounidense con los rostros de los iraquíes más buscados. Ông bị liệt kê như người bị truy bắt nhiều nhất thứ 5 tại Iraq, hiển thị như là Vua của Phần Cuối trong bộ bài với những lá bài người Iraq rất được muốn. |
Poco después de esta batalla, los estadounidenses desembarcaron en Guam y Tinian en julio de 1944. Sau đó, các lực lượng Hoa Kỳ tiếp tục lên đảo Guam và Tinian vào tháng 7, 1944. |
Decenas de niños somalíes-estadounidenses salieron a abrazar el deporte a pesar de la fatua contra ellos. Điểm số của trẻ Somali-Mỹ cho thấy để tiếp thu môn thể thao dù cho đạo luật Hồi giáo chống lại nó. |
¿Qué está pasando en el Gobierno estadounidense? Có chuyện gì với chính phủ Hoa Kỳ vậy? |
Estadounidense, ¿tienes hermana? Ngày người Mỹ, anh có em gái không? |
Si es una persona o una empresa estadounidense, o bien una empresa de fuera de Estados Unidos pero con actividad en ese país, y no cuenta con un número de identificación fiscal estadounidense (TIN, Taxpayer Identification Number) o con un número de la Seguridad Social de Estados Unidos (Social Security Number), deberá obtenerlo. Nếu bạn là doanh nghiệp hoặc cá nhân tại Hoa Kỳ hoặc doanh nghiệp không thuộc Hoa Kỳ có hoạt động tại Hoa Kỳ và bạn không có I.D. thuế chẳng hạn như Mã số nhận dạng người nộp thuế hoặc Số an sinh xã hội, thì bạn cần phải có được I.D. thuế. |
Los 7E es una serie de televisión animada y estadounidense producida por Disney Television Animation, es transmitida por Disney XD y Disney Channel a partir del 7 de julio de 2014. The 7D (tạm dịch là Bảy chú lùn) là loạt phim hoạt hình dài tập sản xuất bởi Disney Television Animation và phát sóng trên kênh Disney XD kể từ ngày 7 tháng 7 năm 2014. |
Además, después de la segunda guerra mundial, los soldados estadounidenses distribuyeron regalos y ayuda humanitaria en las iglesias de la localidad.—w99 15/12, páginas 4, 5. Ngoài ra, sau Thế Chiến II, binh sĩ Hoa Kỳ phát quà và hàng cứu trợ tại các nhà thờ địa phương.—15/12, trang 4, 5. |
El libro Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan (Informe sobre la expedición de una escuadra estadounidense a los mares de China y a Japón), compilado bajo la supervisión de Perry, menciona que unos funcionarios japoneses no pudieron resistir la tentación de montarse sobre una pequeña locomotora que “difícilmente podía transportar a un niño de seis años de edad”. Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”. |
Y cuando se despierta, es porque el pueblo estadounidense lo reta. Và họ chỉ nhận ra khi người dân Mỹ lay động họ thức tỉnh. |
Sólo en los EE.UU., hay 2.5 millones de estadounidenses que no pueden hablar, y muchos de ellos utilizan dispositivos computarizados para comunicarse. Tính riêng ở Mỹ, có khoảng 2,5 triệu người không thể nói, và nhiều người trong số họ sử dụng các thiết bị máy tính để giao tiếp. |
Ahí fue cuando los estadounidenses me encontraron. Đó là khi người Mỹ tìm thấy tôi. |
Si han oído las noticias diplomáticas en las últimas semanas, sabrán de una especie de crisis entre China y Estados Unidos respecto a ciberataques contra la compañía estadounidense Google. Nếu như bạn đang theo dõi những thông tin ngoại giao trong những tuần qua, bạn có lẽ sẽ nghe về một cuộc khủng hoảng mới giữa Trung Quốc và Hoa Kỳ liên quan đến cuộc tấn công mạng chống lại một công ty Hoa kỳ là Google. |
El historiador estadounidense Thomas Noble propuso que para 739–740, mientras el papa Gregorio III negociaba con Carlos Martel, duque de los Francos, los términos de su asistencia contra los lombardos, el papa ya preveía una república independiente de sus "personas extrañas" (peculiarem populum) o habitantes de los ducados de Perugia y Roma, tan remotas de cualquier Rávena o Constantinopla que dependían del papa para su defensa y relaciones exteriores. Ildebrando, el heredero al trono lombardo, y Peredeo, duque de Vincenza, se unieron para tomar Rávena en 737–740. Thomas Noble, một sử gia người Mỹ, đã phỏng đoán rằng vào năm 739–740, khi Giáo hoàng Gregory III chịu đàm phán với Charles Martel, Công tước của người Frank để trợ giúp chống lại người Lombard, Giáo hoàng đã dự tính một nước cộng hòa độc lập cho "thần dân đặc biệt" của mình (peculiarem populum), hàm ý rằng cư dân của các công quốc Perugia và Roma vì nằm quá xa Ravenna hoặc thủ đô Constantinopolis của Đông La Mã, nên phải phụ thuộc vào Giáo hoàng về vấn đề quốc phòng và đối ngoại của họ. |
1970: Anna Louise Strong, periodista estadounidense. 1910) 1970 - Anna Louise Strong, nhà cộng sản nhà báo người Mỹ (s. |
De los 41 aviones torpederos que fueron lanzados de los portaaviones estadounidenses, sólo volvieron seis. Trong số 41 chiếc máy bay phóng ngư lôi được tung ra bởi ba tàu sân bay Mỹ, chỉ có sáu chiếc quay trở về. |
Ese día, no importó de dónde éramos, a cual dios rezábamos o cual raza o grupo étnico éramos, estábamos unidos como una familia estadounidense. Vào ngày hôm đó, bất kể chúng ta từ đâu đến, theo tôn giáo nào hay dân tộc nào, bất kể màu da chúng ta đoàn kết lại thành một gia đình Mỹ |
James Buchanan "Bucky" Barnes es un superhéroe ficticio que aparece en los cómics estadounidenses publicados por Marvel Comics. James Buchanan "Bucky" Barnes là một siêu anh hùng hư cấu xuất hiện trong truyện tranh của Mỹ được xuất bản bởi Marvel Comics. |
1909: Saunders MacLane, matemático estadounidense (f. 1971) 1909 – Saunders Mac Lane, nhà toán học người Mỹ (m. |
El Stout Skycar fue una serie de cuatro aviones ligeros estadounidenses de los años 30 del siglo XX. Stout Skycar là một chuỗi cà máy bay hạng nhẹ của Hoa Kỳ trong thập niên 1930. |
El 20 de enero la 25.a División de infantería, al mando del general J. Lawton Collins, atacó varias colinas —designadas con los números 87, 88 y 89 por los estadounidenses—, las cuales formaban una cadena que dominaba Kokumbona. Ngày 20 tháng 1, Sư đoàn Bộ binh số 25, do Thiếu tướng J. Lawton Collins chỉ huy, đã tấn công ba ngọn đồi mang tên 87, 88 và 89 (ba ngọn đồi này tạo thành dãy đồi có thể khống chế được Kokumbona). |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estadounidense trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estadounidense
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.