estafa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estafa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estafa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estafa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lừa dối, sự lừa đảo, lừa đảo, gian lận, lừa gạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estafa
lừa dối(deception) |
sự lừa đảo(gyp) |
lừa đảo(scam) |
gian lận(fiddle) |
lừa gạt(trick) |
Xem thêm ví dụ
Quieres realizar una estafa? Cậu muốn lừa đảo? |
Buscado en cuatro estados por fraude y estafa. Có giấy của 4 bang vì lừa đảo |
Es una estafa. Cái này toàn lừa đảo. |
Lo único de lo que nos pudieron hablar fue de Jesse, el muerto que las atrajo con la estafa del trabajo de modelos. Tất cả những gì họ cho ta biết chỉ là Jesse, tên đã chết - kẻ đã dụ họ bằng vụ tuyển người mẫu lừa đảo. |
El 11 de diciembre de 2008 fue detenido Bernard Madoff, financiero estadounidense acusado de una estafa multimillonaria. 2008 – Tỷ phú người Mỹ Bernard Madoff bị bắt giữ và bị buộc tội gian lận chứng khoán. |
Le das el dinero a Babaco porque es una estafa. Ông đã đổ tiền vào Babaco bởi vì bị thúc ép. |
Era una estafa. Đây là một trò bịp. |
Ves, es exactamente por esto que estoy en contra de estas estafas. đây là lý do tớ cấm lừa đảo đấy. |
Víctimas dela cultura estadounidense donde se promueven abiertamente la avaricia, la irresponsabilidad y la estafa. ( và dung túng cho sự lừa lọc. ) ( Nạn nhân của một chính phủ thối nát ) |
Tenía una pista sobre una estafa inmobiliaria. Em có một đầu mối về lừa đảo bất động sản. |
El scareware es un software de estafa, normalmente con un beneficio limitado o inexistente, que se vende a los consumidores a través de estrategias de marketing poco éticas. Scareware là phần mềm lừa đảo, thường có lợi ích hạn chế hoặc không có, bán cho người tiêu dùng thông qua các hoạt động tiếp thị phi đạo đức nhất định. |
La periodista Meg Greenfield se lamenta así: “Desalienta el leer a diario en los periódicos sobre los jurados de acusación y los fiscales especiales y las llamadas dudosas, las estafas y los engaños. Nữ ký giả Meg Greenfield đã phàn nàn: “Bất cứ ngày nào nếu bạn mở một tờ báo đều đọc thấy các chuyện về gian lận, lừa lọc hay giả dối; thật là chán ngán! |
Plagenz llamó a tal hipocresía “la mayor estafa del país”. Plagenz gọi sự giả hình như thế là “trò bịp bợm lớn nhất trong nước”. |
Crees que esta estafa de ellas debería tomar tanto tiempo? Sao trò của hai cậu ấy lại lâu thế nhỉ? |
Atrapé a Phil haciendo una de sus estafas al seguro. Tôi bắt được Phil đang thực hiện trò lừa đảo tiền bảo hiểm của ông ta. |
Espero que nadie te estafe. Tôi chắc chắn hy vọng không ai kiếm tiền lừa bà đâu. |
Supongo que la más grande estafa de la historia. Trò lừa bịp lâu nhất trong lịch sử. |
Es una estafa moral. Đây là một môn khinh công cao cường. |
¿Crees que no sé que es una estafa? Cô nghĩ tôi không biết khi nào mình bị lừa à? |
A papá lo estafó un tipo. Bố đã bị một tên khốn lừa. |
- Es una estafa repugnante -dijo Ferguson - Gian lận chán quá – Ferguson bảo |
Algo de estafa porque yo no les tenνa miedo. Một chút của một lừa đảo vì tôi đã không sợ. |
¿Cómo sabes que todo esto no es una gran estafa? Làm sao cô biết toàn bộ chuyện này không phải chỉ là một mưu đồ bất lương? |
No roba ni miente ni estafa ni comete actos inmorales. Người đó không ăn cắp, nói dối, lường gạt hoặc phạm tội vô luân (Rô-ma 2:22). |
Este tipo de estafas se aprovechan del deseo natural que la gente tiene de heredar algo. Những âm mưu tương tự đánh vào ước muốn tự nhiên của con người là nhận được di sản. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estafa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estafa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.