estación trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ estación trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ estación trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ estación trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mùa, nhà ga, nhà ga hành khách, ga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ estación
mùanoun (subdivisión del año) Las cuatro estaciones del año son: primavera, verano, otoño e invierno. Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông. |
nhà ganoun (de tren, de autobús) Qué pena que nadie haya venido a la estación a recibirte. Thật buồn khi chẳng ai đến gặp bạn ở nhà ga cả. |
nhà ga hành kháchnoun |
ganoun Qué pena que nadie haya venido a la estación a recibirte. Thật buồn khi chẳng ai đến gặp bạn ở nhà ga cả. |
Xem thêm ví dụ
Estoy de pie justo debajo una de las estaciones de tren más concurridas de Sydney. Tôi đang đứng trực tiếp ngay dưới một trong những trạm xe lửa đông nhất Sydney. |
Los trenes de Narita Express sirven a varias estaciones en el Área del Gran Tokio. Các tàu Narita Express đi đến rất nhiều ga quan trọng của Vùng thủ đô Tokyo. |
El ISIL controla el norte, las estaciones de trenes... ISIL đã kiểm soát phía Bắc, các con đường, các chốt kiểm soát, các ga tàu. |
Estación fuera de lugar. Báo động đóng trạm. |
Pero la Guerra de las Rosas, como la serie que inspiró, nos muestra que las victorias pueden ser inciertas, con alianzas inestables, y que incluso el poder de los reyes puede ser cambiante como las estaciones. Nhưng Cuộc chiến Hoa Hồng, cũng như bộ tiểu thuyết lấy cảm hứng từ nó cho chúng ta thấy chiến thắng không hẳn sẽ bền vững đồng minh cũng có thể không ổn định và thậm chí quyền lực của nhà vua cũng chỉ thoáng qua như các mùa. |
Esperé hasta que me cercioré de que estaba adentro, y después corrí lo más rápido que pude para llegar a tiempo a la estación del tren. Tôi chờ cho đến khi tôi biết cô ấy đã vào bên trong rồi, tôi liền chạy nhanh hết sức để đến trạm xe lửa đúng giờ. |
Estaba en la estación, trabajando, llenando informes. Tôi làm ở nhà ga. |
3 ¿Quién dio origen a los tiempos y estaciones? 3 Ai đã bắt đầu định giờ và mùa? |
La estación tiene conexiones con 15 autobuses y 6 salidas. Nhà ga kết nối 15 tuyến xe buýt thông qua 6 lối thoát. |
Una estación de TV de Japón realizó un documental sobre Chiune Sugihara. Một đài truyền hình tại Nhật Bản đã thực hiện một bộ phim tài liệu về Sugihara Chiune. |
No revisó las oficinas, estacionó la moto justo al frente. Không kiểm tra phòng hành chính, đậu xe đằng trước. |
En la ciudad está la estación de tren con más movimientos de todo el país, la estación de Waterloo, por cuyo complejo de intercambio (que incluye la estación de Waterloo este) pasan 184 millones de personas cada año. Nhà ga Waterloo là nhà ga tấp nập nhất nước Anh, mỗi năm có hơn hơn 184 triệu người sử dụng phức hợp trạm trao đổi ở đây (bao gồm nhà ga Waterloo Đông). |
Llegué a la ciudad al mediodía y no podía salir de la Estación. Tôi tới thành phố vào buổi trưa và tôi không thể rời nhà ga được. |
Estamos transmitiendo desde una estación en las afueras de Pyongyang para esta edición muy especial de: Chúng tôi đang trực tiếp Tại 1 trạm bên ngoài của thủ đô Bình Nhưỡng. Cho sự kiện đặc biệt lần này. |
Puede crecer y multiplicarse en variadas condiciones climatológicas, diferentes duraciones de las estaciones y diferentes tipos de suelo y condiciones de las tierras. Nó có thể mọc và phát triển mạnh ngay cả trong nhiều điều kiện thời tiết, thời gian trong các mùa phát triển, các loại đất trồng và các điều kiện của đất. |
Y terminé involucrándome con la comunidad espacial, muy involucrado con la NASA, con un puesto en el consejo asesor de la NASA, planeando misiones espaciales reales, yendo a Rusia, revisando los protocolos biomédicos para los pre- cosmonautas, y todo ese tipo de cosas, para de hecho ir y volar hasta la estación espacial internacional con nuestras cámaras con sistema 3D. Và tôi hào hứng tham gia vào cộng đồng không gian, thực sự hợp tác với NASA, ngồi trong hội đồng tư vấn của NASA, lên kế hoạch cho những nhiệm vụ không gian thật sự đến Nga, đến thăm trạm chuẩn bị du hành, những giao thức y sinh học, và tất cả những thứ giống như vậy, để thực sự đi và bay đến trạm không gian quốc tế với những hệ thống camera 3D của chúng tôi. |
Así que yo pensaba, esta estación que es odiada por tanta gente debe estar haciendo algo bien. Nên tôi đã nghĩ, bạn biết đấy, đài truyền thanh bị ghét bởi rất nhiều người chắc hẳn đã làm điều gì đúng đắn. |
Hay una estación de tren cerca del aeropuerto, instalación llamada Aeropuerto Cheongju, que está en la línea Chungbuk. Có một nhà ga tàu hoả bên cạnh sân bay, ga sân bay Cheongju. |
Cuando se utiliza la frecuencia de 5 GHz (W52/W53), el dispositivo solo se puede usar en interiores (excepto en transmisiones a través de estaciones base o satélite con sistemas de comunicación de datos de alta potencia a 5,2 GHz). Khi hoạt động ở tần số 5 GHz (W52/W53), thiết bị này chỉ được sử dụng ở trong nhà (trừ khi thu phát với Trạm chuyển tiếp hoặc Trạm gốc của hệ thống truyền dữ liệu công suất cao 5,2 GHz). |
estación Chatham, CG 36383, vuelvan a Old Harbor. Station Chatham đây là 36-383, quay trở lại cảng cũ. |
No hay vida que ilustre de forma más bíblica la brevedad de la primavera ártica. Extraña lucha para sobrevivir en el lugar donde varían más las estaciones. Không có sự sống nào thể hiện sinh động hơn sự ngắn ngủi của mùa xuân Bắc Cực hay sự vật lộn để tồn tại ở vùng đất chuyển mùa khắc nghiệt nhất này. |
HAY madres que abandonan a sus hijos recién nacidos en las estaciones de metro, en los baños públicos y en las calles transitadas. NHIỀU trẻ sơ sinh đã bị mẹ bỏ rơi nơi trạm xe điện ngầm, phòng vệ sinh công cộng, hoặc tại các đường phố tấp nập. |
¿No va el tren a la estación principal de la ciudad? Xe lửa không chạy tới nhà ga chính trong thành phố sao? |
En la estación, reserva tres boletos para el tren del mediodía a Junik. Đến nhà ga, mua ba vé trưa đến Junik. |
Vi la estructura desde el tren y me bajé en la próxima estación y conocí gente ahí que me dio acceso a su sótano estilo catacumba, el cual fue usado para almacenar municiones durante la guerra y también, en su momento, para esconder refugiados judíos. Tôi thấy công trình đó khi đang ở trên tàu, tôi xuống tàu tại ga tiếp theo và gặp những người cho phép tôi tiếp cận tầng hầm giống như nơi để quan tài đó, nơi được dùng để chứa vũ khí trong chiến tranh và đôi khi để che giấu những người Do Thái tị nạn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ estación trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới estación
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.