phénomène trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ phénomène trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ phénomène trong Tiếng pháp.
Từ phénomène trong Tiếng pháp có nghĩa là hiện tượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ phénomène
hiện tượngnoun (événement observable) Mais je crois vraiment que c'est un phénomène qui peut nous inspirer. Nhưng tôi thật tâm nghĩ đó là một hiện tượng có thể khơi cảm hứng ở chúng ta. |
Xem thêm ví dụ
Devant l’ampleur et la gravité du phénomène, les nations se sont rapidement mobilisées. Trước tình trạng nạn khủng bố lan rộng và có tính cách toàn cầu, các quốc gia trên thế giới đã mau lẹ liên kết với nhau để chống lại khủng bố. |
Et ces phénomènes ne touchent pas qu'une petite partie de la société mais la société dans son ensemble. Một lần nữa, những kết quả này không chỉ xảy ra với một số người, mà còn lan ra khắp mọi tầng lớp của xã hội |
Regarde sur internet si des gens ont vu Superman et s'il y a eu des phénomènes surnaturels. Ra soát trên mạng, thu hẹp kết quả tìm kiếm dấu hiệu của Superman và cả những sự kiện siêu nhiên nữa. |
2 Blotti à l’entrée d’une grotte, sur le mont Horeb, Éliya assiste à une succession de phénomènes plus extraordinaires les uns que les autres. 2 Khi ngồi thu mình ở gần miệng hang đá trên Núi Hô-rép, ông chứng kiến một loạt sự kiện kỳ lạ. |
C'est devenu un ensemble de conversations, l'époque où le contenu généré par les utilisateurs et les réseaux sociaux sont devenus le phénomène dominant. Nó đã trở thành một phần trong giao tiếp, kỷ nguyên trong đó nội dung và mạng xã hội do người dùng tạo ra trở thành hiện tượng phổ biến. |
Quel phénomène, à part un désert, quel phénomène fait jaillir l'eau du sol dans l'atmosphère avec autant de puissance que l'on peut le voir depuis l'espace ? Hiện tượng nào - nếu không phải là một sa mạc hiện tượng nào khiến nước bốc hơi từ mặt đất lên khí quyển với một sức mạnh lớn lao đến mức có thể thấy từ ngoài vũ trụ? |
Sur terre, les phénomènes météorologiques incluent vent, nuage, pluie, neige, brouillard et tempêtes de sable. Trên Trái Đất, các hiện tượng thời tiết thường gặp gồm có gió, mây, mưa, tuyết, sương giá và bão bụi. |
13 Oui, comme les phénomènes célestes annoncés par d’autres prophéties dont nous avons parlé, ceux que Joël a prédits devaient se produire lors de l’exécution du jugement de Jéhovah. 13 Đúng vậy, cũng như với những lời tiên tri khác mà chúng ta đã ghi nhận, các hiện tượng trên trời mà Giô-ên tiên tri sẽ được ứng nghiệm khi Đức Giê-hô-va thi hành sự phán xét. |
À Manchester, Harden étudia l'action de la lumière sur les mélanges de dioxyde de carbone et de chlore, et lorsqu'il entra à l'Institut il appliqua sa méthode à l'étude de phénomènes biochimiques tels que l'action chimiques des bactéries ou que la fermentation alcoolique. Tại Manchester, Harden đã nghiên cứu tác động của ánh sáng trên các hỗn hợp của điôxít cacbon và clo, và ông áp dụng các phương pháp nghiên cứu các hiện tượng sinh học như tác động hóa học của vi khuẩn và sự lên men cồn. |
Elle a créé aussi le hashtag #IfAfricaWasABar qui a été un phénomène viral en 2015. Cô ấy đã tạo ra hashtag châm biếm # IfAfricaWasABar đã lan truyền vào mùa hè năm 2015. |
En raison d'un phénomène appelé la diffraction, il existe des limites fondamentales aux plus petits objets que nous sommes en mesure de voir. Bởi vì hiện tượng nhiễu xạ, nên có những giới hạn cơ bản đối với các vật thể nhỏ nhất có thể nhìn thấy được. |
Les éléments les plus denses ayant tendance à se concentrer au centre de la Terre (phénomène de différenciation planétaire), on pense que le cœur de la Terre est composé majoritairement de fer (88,8 %), avec une plus petite quantité de nickel (5,8 %), de soufre (4,5 %) et moins de 1 % d'autres éléments. Dựa trên lý thuyết về phân tách khối lượng, người ta cho rằng vùng lõi được cấu tạo bởi sắt (88,8%) với một lượng nhỏ niken (5,8%), lưu huỳnh (4,5%), và các nguyên tố khác thì nhỏ hơn 1%. |
On voit bien que la nature de ce phénomène garantit qu'ils le feront. Chúng ta thấy sự tự nhiên của hiện tượng này đảm bảo rằng họ sẽ tiếp tục. |
En outre, jamais ce phénomène n’a été plus flagrant qu’au XXe siècle, durant les “derniers jours” où les humains, récoltant les fruits de l’athéisme et de l’évolutionnisme, baignent dans le racisme, la violence et l’immoralité de toute sorte (2 Timothée 3:1-5, 13; 2 Pierre 3:3, 4). Không giai đoạn nào khác trong lịch sử mà người ta có thể thấy rõ điều này như trong thế kỷ 20—những “ngày sau-rốt” khi loài người gặt lấy hậu quả của lối suy nghĩ vô thần dựa trên thuyết tiến hóa; phải chịu khốn khổ bởi sự kỳ thị chủng tộc, bạo động và sự vô luân dưới mọi hình thức (II Ti-mô-thê 3:1-5, 13; II Phi-e-rơ 3:3, 4). |
Le design est un phénomène incertain et évasif, dont le sens a différé avec les époques. Thiết kế là một việc phi thường và bí ẩn, nó mang những ý nghĩa khác nhau ở những thời điểm khác nhau. |
D’autres phénomènes d’une grande portée Những chuyển biến quan trọng khác |
Ils faisaient remonter le phénomène à l’époque où les Britanniques étaient venus s’installer dans le pays. Theo họ thì việc này có từ khi người Anh đến xứ ấy. |
19 En raison de l’intérêt accru pour les phénomènes étranges et mystérieux, de plus en plus de gens se mêlent de spiritisme. 19 Vì lẽ ngày nay những việc huyền bí và lạ lùng đang thịnh hành, càng ngày càng có nhiều người bị thu hút vào thuật đồng bóng. |
Et c'est un phénomène mondial. Đó là một hiện tượng toàn cầu. |
Dans des pays où la pratique religieuse expose au harcèlement par les esprits mauvais, c’est l’explication biblique sur la cause de ces phénomènes et sur la façon de s’en affranchir qui a suscité de l’intérêt. Tại những xứ mà các thực hành tôn giáo khiến dân chúng khi tiếp xúc bị các ác thần khuấy rối, lời giải thích của Kinh Thánh về nguyên nhân của việc ấy và làm sao thoát khỏi đã gợi cho họ chú ý. |
La vie sur la terre ne sera plus en danger en raison de la destruction de la couche d’ozone ou d’autres phénomènes semblables. Và các sự kiện như là lớp xú dưỡng khí (ozone) bị tiêu hủy sẽ không còn gây ra nguy hiểm cho sự sống trên đất. |
Nous le savons parce qu'aujourd'hui l'éthique du travail n'est plus un phénomène protestant occidental. Chúng ta biết bởi vì ngày nay hệ thống đạo đức không còn là hiện tượng phương Tây, Tin Lành. |
Quand les volontaires ont remarqué ceci, ils ont signalé à notre équipe que ce phénomène étrange méritait d'être étudié plus en profondeur. Những người nghiên cứu không chuyên khi họ thấy như vậy, họ thông báo với nhóm nghiên cứu rằng họ đã tìm thấy thứ gì đó kì lạ có thể sẽ giúp ích cho nghiên cứu sau này. |
Je voudrais donc parler un peu du phénomène qui est derrière ce qui semble d'ores et déjà être une très mauvaise année pour les méchants, et on appelle ce phénomène le pouvoir du peuple. Tôi muốn nói 1 chút về hiện tượng là nguyên nhân làm xấu đi 1 năm đã rất tệ cho những người xấu tính, hiện tượng được gọi là sức mạnh quần chúng. |
Cet homme s’intéressa aux phénomènes spirites vers 1854. Năm 1854, Kardec lần đầu tiên quan tâm đến hiện tượng thông linh. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ phénomène trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới phénomène
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.