O que significa bản lĩnh em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra bản lĩnh em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar bản lĩnh em Vietnamita.
A palavra bản lĩnh em Vietnamita significa pessoa, caráter, personalidade, temperamento, carácter. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra bản lĩnh
pessoa
|
caráter
|
personalidade
|
temperamento
|
carácter
|
Veja mais exemplos
Chính vì vậy, điều quan trọng nhất trong cuộc sống theo em là bản lĩnh. Para ele, o mais importante na vida é o dinheiro. |
Có ai đó đủ bản lĩnh để làm toàn bộ chuyện này mà không chút vướng mắc. Alguém com muita habilidade para fazer tudo perfeito. |
Cơ hội cho Faramir, tướng quân của Gondor... thể hiện bản lĩnh. Uma oportunidade para Faramir, capitão de Gondor... mostrar seu valor. |
Có bản lĩnh thì đánh trực tiếp Eles podem dar de presente uma corrida, mas não 4. |
Đối với tôi, người truyền giáo không đủ để thể hiện bản lĩnh. Para mim, homem que falava da Bíblia não era homem de verdade. |
Tôi mong các anh sẽ thể hiện được bản lĩnh của mình trong cuộc săn này. Eu espero que se comportem com distinção nesta caçada. |
Bản lĩnh của tôi mà. Já tive essa sensação várias vezes. |
Tôi chỉ tiếc là đã trông đợi các ông thể hiện bản lĩnh đàn ông Só lamento ter esperado pelo seu frágil apoio |
Bản lĩnh của mày đâu? O'pizzazz? |
Bạn có thể thấy gã bản lĩnh ra sao trong công việc và... Ele está no negócio de " extermínio " e... |
Tốt nhất cậu nên tin vào bản lĩnh của tôi. Está começando a me irritar. |
Để coi mày còn bản lĩnh gì? Isso é tudo sua grandeza? |
Trong một giây, anh đã thể hiện bản lĩnh đàn ông. Por um segundo, chegou-te a mostarda ao nariz. |
Ngươi còn bản lĩnh gì nữa? O que mais sabe fazer? |
Phái nam được dạy: ‘Để tỏ bản lĩnh đàn ông, hãy kiệm lời’. Alguns homens foram ensinados que, ‘para serem homens de verdade, não devem falar demais’. |
Những người này đã đổ máu để chứng tỏ bản lĩnh của mình. Estas pessoas deram provas com sangue. |
Có chút bản lĩnh thế này mà cũng muốn đáp thủ với lão gia sao? Você acha que é bom o suficiente para desafiar o Velho Mestre? |
Nếu ngươi có bản lĩnh thì làm gì bị sư phụ ta nhốt ở đây rồi, O Mestre não teria te aprisionado se fosse mesmo assustadora. |
Vinh quang này có thể là của ông nếu ông đủ bản lĩnh để bịa ra hòa ước. Essa glória poderia ser sua se você for bravo o suficiente para trazer a paz. |
Ông có bản lĩnh thì gọi ma ra đây doạ tôi xem nào. Mostre-me a assombração se você pode. |
Trận sắp tới tôi sẽ chứng tỏ bản lĩnh. O próximo combate vai mostrar quem realmente sou. |
Cho ta thấy bản lĩnh của cậu đi. Mostre-me o que é! |
Hãy dạy cho con bản lĩnh của người. Mestre, me aceite como discípulo. |
Chúng ta sẽ sớm biết mày bản lĩnh thế nào, anh lính à. Em breve descobriremos do que você é feito, soldado. |
Người thắng, bản lĩnh lớn. Você tem talento. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de bản lĩnh em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.