O que significa cảm thấy buồn nôn em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra cảm thấy buồn nôn em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar cảm thấy buồn nôn em Vietnamita.

A palavra cảm thấy buồn nôn em Vietnamita significa nauseada, enjoado, nauseado, nervoso, ofensivo. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra cảm thấy buồn nôn

nauseada

(queasy)

enjoado

(queasy)

nauseado

(queasy)

nervoso

(queasy)

ofensivo

(queasy)

Veja mais exemplos

Thế rồi khi bọn anh lên Space Mountain và Ross cảm thấy buồn nôn.
Quando fomos â Montanha Espacial, ele começou a ficar meio enjoado.
Tôi cảm thấy buồn nôn.
Sinto náuseas.
Con bé cảm thấy buồn nôn kể từ đêm hôm qua.
Está passando mal do estômago desde ontem à noite.
Akio: “Thỉnh thoảng khi bắt đầu cảm thấy buồn nôn, thì tôi nghi rằng hút thuốc lá đang hại tôi.
Akio: “Quando passei a vez por outra sentir náusea, suspeitei que o fumo estivesse me prejudicando.
Sự phản ứng hóa học giữa nước trong dạ dày và các quả táo còn xanh khiến tôi trải qua những cơn đau bụng và cảm thấy buồn nôn.
A reação química entre meu suco gástrico e as maçãs verdes fez-me sentir cólicas estomacais e a ter náuseas.
Khoảng một phần ba dân số, việc đọc sách trong khi di chuyển trên ôtô trên thuyền trên tàu hoặc trên máy bay nhanh chóng làm họ cảm thấy buồn nôn.
Porque um terço da população, se lê um livro quando está a andar de carro, num barco, ou comboio, ou avião, fica rapidamente enjoado.
Sau khi tận mắt chứng kiến, ông cảm thấy buồn nôn và run rẩy, và lo ngại về tác động của những việc làm như vậy đến sức khỏe tâm thần của lính SS.
Atordoado e nauseado pela experiência, ficou preocupado com o impacto que estas acções podiam ter na saúde mental dos seus homens das SS.
Vào sáng ngày 29 tháng 4 năm 1961, Leonid Rogozov cảm thấy mệt, buồn nôn kèm theo triệu chứng sốt nhẹ, và sau đó là đau ở phần dưới bên phải của ổ bụng.
Na manhã de 29 de Abril de 1961, Rogozov apresentou sintomas inquietantes: fraqueza, náuseas, febre e dor na região ilíaca direita.
Anh cảm thấy bị ốm và buồn nôn.
Senti enjoos, náuseas.
Những đợt hóa trị khiến anh John cảm thấy kiệt sức và buồn nôn.
Depois das sessões de quimioterapia, John se sentia exausto e com náuseas.
Một vài người trong quý vị có thể cảm thấy hơi buồn nôn khi có gen virus trong đồ ăn, nhưng hãy cân nhắc điều này: Đu đủ biến đổi gen chỉ mang một lượng nhỏ vết tích virus.
Há quem se sinta um pouco enojado por ter genes virais nos alimentos mas pensem nisto: A papaia geneticamente modificada contém um pequeno vestígio do virus.
Tôi cảm thấy khó chịu, nửa tỉnh nửa say, giữa cơn buồn nôn trực trào nơi cổ họng.
Senti-me muito mal, com perdas de consciência e espasmos de vómitos compulsivos.
Sau nhiều tuần bị nhức đầu, buồn nôn và mệt mỏi, vào ngày đó Bill đã cảm thấy đủ khỏe để đi đến đền thờ, không hề biết rằng đó là ngày cưới của tôi.
Após semanas de dores de cabeça, náusea e fraqueza, o Bill se sentira suficientemente bem naquele dia para ir até o templo, sem saber que era o dia de meu casamento.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de cảm thấy buồn nôn em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.