O que significa phim hoạt hình em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra phim hoạt hình em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar phim hoạt hình em Vietnamita.
A palavra phim hoạt hình em Vietnamita significa animação, animação. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra phim hoạt hình
animaçãonoun Cô gái mặc áo len, chọn phim hoạt hình? A de conjunto de malha, a escolher um filme de animação? |
animaçãonoun Cô gái mặc áo len, chọn phim hoạt hình? A de conjunto de malha, a escolher um filme de animação? |
Veja mais exemplos
Liên hoan phim hoạt hình quốc tế Annecy. Festival de cinema de animação de Annecy. |
Nhưng chuyện này không bắt đầu từ rô bốt mà từ phim hoạt hình. Mas esta história não começa com a robótica, começa com a animação. |
Tôi bắt đầu làm phim hoạt hình như nào nhỉ? Como é que comecei a fazer cartunes? |
Nhưng tôi yêu phim hoạt hình này từ báo "Người New York". Mas adoro este cartune do The New Yorker. |
Có phải cháu tắm xong rồi xem phim hoạt hình ở đó? É lá que vês os desenhos animados depois de tomares banho? |
Trẻ em có thể học được những bài học quan trọng từ loạt phim hoạt hình này. Esse desenho ensina lições muito importantes para as crianças. |
Phim hoạt hình Disney. Lista de filmes da Disney |
Hydra xuất hiện trong phim hoạt hình Ultimate Avengers 2 với nhiệm vụ chống lại Captain America. Agentes da Hidra aparecer no início do filme de animação Ultimate Avengers 2 lutando contra o Capitão América. |
Bộ phim hoạt hình được trình chiếu trên TBS vào ngày 13 tháng 10 năm 2001 cho đến ngày 28 tháng 9 năm 2002. A versão animada da série estreou na TBS em 13 de outubro de 2001 e funcionou até 28 de setembro de 2002. |
Đây là danh sách các nhân vật trong bộ phim hoạt hình Pháp Mật mã Lyoko. Esta é a lista de personagens secundários de Code Lyoko. |
Cô gái mặc áo len, chọn phim hoạt hình? A de conjunto de malha, a escolher um filme de animação? |
Phim hoạt hình thường là những câu truyện ngắn. As tiras humorísticas são histórias curtas. |
tôi rất thích phim hoạt hình khi tôi còn nhỏ Sempre amei, quando era criança. |
Toei cũng sản xuất 11 phim hoạt hình, một OVA, và 5 chương trình truyền hình đặc biệt liên quan. Além disso, a Toei Animation produziu treze filmes de anime, um OVA e onze episódios especiais de televisão. |
Như phim hoạt hình và cứt, thủy tinh găm đầy trên cổ hắn. Ele enfiou o vidro na cara dele. |
Nó giống như một phim hoạt hình dành cho người lớn ấy É como um desenho animado para os adultos. |
Đây là phim hoạt hình có doanh thu cao nhất tại Hàn Quốc, Đan Mạch và Venezuela. É a maior bilheteria de um filme animado na Coreia do Sul, Dinamarca, e Venezuela. |
Vài ngày sau, cảnh tượng đó được tái hiện trong một phim hoạt hình chính trị ở Washington. Dias depois, a cena foi recordada numa caricatura política em Washington. |
Trời sắp mưa (1959, phim hoạt hình) Ein Drama (peça de teatro, 1956) Hochwasser. |
Mỗi buổi tối tôi đều xem phim hoạt hình đó Eu vejo esses desenhos animados todas as noites... |
Năm 2014, anh lồng tiếng Shoe và Sparky trong phim hoạt hình The Boxtrolls. Em 2014, ele dublou Shoe e Sparky no filme de animação "stop-motion" The Boxtrolls. |
Chi phí làm phim hoạt hình truyền thống vào khoảng 10,000 đến 80,000$ một phút. O custo tradicional da animação para TV é de algo, entre 80.000 e 10.000 dólares por minuto. |
Đó là kết luận của một số sư phụ sau khi xem phim hoạt hình. Foi a essa conclusão que alguns mestres chegaram ao ver a animação. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de phim hoạt hình em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.