O que significa vú sữa em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra vú sữa em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar vú sữa em Vietnamita.
A palavra vú sữa em Vietnamita significa maçã estrelada, Chrysophyllum cainito, Caimito, abiu, Ama-de-leite. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra vú sữa
maçã estrelada(star apple) |
Chrysophyllum cainito(star apple) |
Caimito(star apple) |
abiu(star apple) |
Ama-de-leite
|
Veja mais exemplos
Trái vú sữa được bày bán trong một chợ ở Viêng Chăn, Lào. Vendiam seus produtos em Tubarão e Laguna. |
Vú sữa, quay lại làm việc. Peitinhos, para sua mesa. |
Những bầu vú căng sữa. Com seus úberes perfeitos. |
Và nếu ngươi nêu danh con của hắn là Mộc tinh,... cách hắn đã bú sữa từ vú con dê... E se falares do filho dele, Júpiter, . . . sobre como ele foi amamentado por uma cabra . . . |
Gấu mẹ nhử chúng bằng bầu vú đầy sữa, nguồn thức ăn duy nhất mà những chú gấu con biết đến kể từ khi chúng sinh ra không nghe và cũng không nhìn thấy gì dưới lớp tuyết trong vòng hai tháng trước đây. Agora ela os seduz com a promessa de leite, o único alimente que as crias conhecem desde que nasceram surdos e cegos sob a neve há 2 meses atrás. |
Các loài động vật có vú nuôi con non bằng sữa. (Risos) O leite é o motivo pelo qual os mamíferos sugam. |
Bầu vú Mẹ đau nhức vì căng sữa. Doía-me o peito com todo aquele leite. |
16 Thật vậy, ngươi sẽ uống sữa các nước,+ bú vú các vua;+ 16 Você beberá o leite das nações,+ |
Thuật ngữ "mammalia" mang nghĩa "thuộc vú" dường như không chuẩn xác, vì dù rằng chuột túi có tiết ra sữa từ núm vú trong túi, chúng thực sự không có vú. A palavra "mammalia" significa "com mamas", o que é um termo pouco adequado porque, embora os cangurus fêmeas produzam leite dos mamilos na bolsa, na verdade, não têm mamas. |
Đứa bé bú vú mẹ cũng làm cho vú sản xuất nhiều sữa hơn và nhiều người mẹ trước sợ không đủ sữa cho con bú nay thấy rằng sữa được sản xuất dồi dào. A amamentação também estimula os seios a produzirem mais leite, e as mães que temem que talvez não tenham leite suficiente descobrem que não há falta dele. |
Núm vú nâu của tôi sẽ sản xuất ra sữa trắng suốt thời gian cho con bú... O meu mamilo castanho Produzirá leite branco na lactação |
(Ê-sai 60:16) Si-ôn được nuôi dưỡng bằng “sữa của các nước” và bú “vú của các vua” như thế nào? (Isaías 60:16) Em que sentido Sião se alimenta do “leite de nações” e mama “aos peitos de reis”? |
Ngươi sẽ hút sữa của các nước; bú vú của các vua; ngươi sẽ biết ta, Đức Giê-hô-va, là Đấng Cứu ngươi”. Realmente sugarás o leite de nações e mamarás aos peitos de reis; e certamente saberás que eu, Jeová, sou teu Salvador.” |
Bác có thể vắt sữa bất cứ thứ gì từ cái núm vú. Pode-se tirar o leite de tudo o que tem mamilos. |
Hội Ung thư Mỹ nhận xét “những người mẹ nuôi con bằng sữa mình ít khi bị ung thư vú”. A Sociedade Americana do Câncer diz que “as mães que amamentam revelam menos casos de câncer do seio”. |
Ngươi sẽ hút sữa của các nước; bú vú của các vua; ngươi sẽ biết ta Đức Giê-hô-va, là Đấng Cứu ngươi, Đấng Chuộc ngươi, và là Đấng Toàn-năng của Gia-cốp”.—Ê-sai 60:15, 16. E realmente sugarás o leite de nações e mamarás aos peitos de reis; e certamente saberás que eu, Jeová, sou teu Salvador, e que o Potentado de Jacó é teu Resgatador.” — Isaías 60:15, 16. |
Đức Giê-hô-va nói với Si-ôn: “Ngươi sẽ hút sữa của các nước; bú vú của các vua; ngươi sẽ biết ta, Đức Giê-hô-va, là Đấng Cứu ngươi, Đấng Chuộc ngươi, và là Đấng Toàn-năng của Gia-cốp”. Falando a Sião, Jeová diz: “Realmente sugarás o leite de nações e mamarás aos peitos de reis; e certamente saberás que eu, Jeová, sou teu Salvador, e que o Potentado de Jacó é teu Resgatador.” |
Ta đã cho con bé bú sữa mẹ ngay cả khi họ nói với ta để con bé cho vú em. Alimentei-a do meu próprio peito mesmo quando me disseram para a dar a uma ama de leite. |
Vậy, chúng tôi quyết định rằng điều chúng tôi muốn làm là lấy một ít tuyến vú kia, cái được gọi là một " tuyến nang ", ở nơi có tất cả những cái nhỏ nhỏ kia bên trong nơi có sữa, và ở cuối đầu núm vú qua ống dẫn nhỏ nơi mà em bé bú, Portanto decidimos que o que queríamos fazer era tirar apenas um pedaço dessa glândula mamária, que se chama " ácino ", onde estão todas estas coisinhas dentro da mama para onde o leite vai, e o final do mamilo, vem através daquele pequeno tubo quando o bebé mama. |
Vậy, chúng tôi quyết định rằng điều chúng tôi muốn làm là lấy một ít tuyến vú kia, cái được gọi là một "tuyến nang", ở nơi có tất cả những cái nhỏ nhỏ kia bên trong nơi có sữa, và ở cuối đầu núm vú qua ống dẫn nhỏ nơi mà em bé bú, Decidimos que o que queríamos fazer era tirar apenas um pedaço dessa glândula mamária, que se chama "ácino", onde estão todas estas coisinhas dentro da mama, para onde vai o leite, e o final do mamilo vem através daquele pequeno tubo quando o bebé mama. |
Nhưng một khi con bò đã bị vắt sữa, thì chẳng có cách chi để mà nhồi kem lại vào vú của nó. Mas, uma vez a vaca ordenhada, não há como colocar o leite de volta na teta. |
Các ngươi là kẻ đã khóc vì Giê-ru-sa-lem, hãy cùng nó hớn-hở vui-cười; hầu cho các ngươi sẽ được bú và no bởi vú của sự yên-ủi nó; được vắt sữa và lấy làm vui-sướng bởi sự dư-dật của vinh-quang nó”. Exultai grandemente com ela, todos os que estais pranteando por ela, visto que mamareis e certamente vos fartareis do peito de plena consolação por ela; visto que sorvereis e tereis deleite com a mama de sua glória.” |
Bạn có bao giờ để ý thấy một con thú sơ sinh thèm khát đi tìm vú mẹ và một em bé thỏa lòng biết bao khi được bú sữa mẹ? Já notou como um filhote procura avidamente as tetas da mãe, e quão contente fica um bebê quando mama ao peito da mãe? |
Và từ con người và các loài động vật có vú, ta bắt đầu hiểu hơn về công thức sinh học của sữa có thể khác nhau khi tiết ra cho bé trai hay bé gái. E, dos seres humanos a outras espécies de mamíferos, estamos a começar a compreender que a receita biológica do leite pode ser diferente quando é produzido para os filhos ou para as filhas. |
Trong vài ngày đầu sau khi sanh, vú của người mẹ tiết ra sữa non (colostrum), một chất lỏng màu vàng đặc biệt tốt cho đứa bé vì 1) nó ít chất béo và chất hydrat carbon, vì vậy rất dễ tiêu hóa, 2) nó có nhiều yếu tố chống nhiễm trùng hơn sữa mẹ trong những ngày sắp tới, 3) nó có ảnh hưởng nhẹ về nhuận tràng giúp việc bài tiết các tế bào, các chất nhầy và mật đã tụ lại trong ruột đứa bé trước khi sanh. Durante os primeiros dias, os seios segregam colostro, um líquido amarelo que é especialmente bom para os bebês, porque (1) contém pouca gordura e carboidratos, e, por isso, é mais fácil de digerir, (2) é mais rico em fatores imunizantes do que o leite materno que virá após alguns dias, e (3) tem um efeito ligeiramente laxativo, que ajuda a eliminar células, mucos e bílis, que se acumularam nos intestinos do bebê antes do nascimento. |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de vú sữa em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.