O que significa đạo đức giả em Vietnamita?

Qual é o significado da palavra đạo đức giả em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar đạo đức giả em Vietnamita.

A palavra đạo đức giả em Vietnamita significa hipocrisia. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.

Ouça a pronúncia

Significado da palavra đạo đức giả

hipocrisia

nounfeminine

Cậu nghĩ tôi đạo đức giả với bọn đạo đức giả?
Achas que eu tenho uma atitude hipócrita, em relação à hipocrisia?

Veja mais exemplos

Các nghi lễ tôn giáo dường như rỗng tuếch và đạo đức giả làm tôi khó chịu.
Os rituais não pareciam ter sentido e a hipocrisia me incomodava.
Anh đúng là đồ đạo đức giả.
É hipócrita.
Anh chỉ là một kẻ đạo đức giả.
Eu sou só um hipócrita.
29 Khốn cho các ông, thầy kinh luật và người Pha-ri-si, là những kẻ đạo đức giả!
29 “Ai de vocês, escribas e fariseus, hipócritas!
Một phần thích ức hiếp người khác, chín phần đạo đức giả.
Uma parte brigão, nove partes hipócrita.
Tôi muốn ông giúp người dân loại trừ một kẻ đạo đức giả.
Quero que poupe o povo de outro hipócrita.
Đừng đạo đức giả.
Não sou um escravo.
Khốn cho kẻ đạo đức giả trong việc thờ phượng (37-54)
Ai dos religiosos hipócritas (37-54)
Ông đúng là đạo đức giả!
Você é um hipócrita!
Bọn đạo đức giả.
Hipócritas em tudo.
Và tụi con sẽ không đạo đức giả.
E não seremos hipócritas.
5 Hỡi kẻ đạo đức giả!
5 Hipócrita!
Nó đây - Aramis nói với vẻ hơi khiêm tốn không ngoại trừ đượm màu đạo đức giả.
— Ei-lo — disse Aramis, com um arzinho modesto não isento de certo matiz de hipocrisia.
Thật vậy, lòng trung thành sẽ giúp chúng ta tránh trở nên người đạo đức giả.
De fato, a lealdade impedirá que sejamos uma coisa por dentro e outra por fora.
Chính vì thế cậu là kẻ đạo đức giả.
E isso a torna hipócrita.
23 Khốn cho các ông, thầy kinh luật và người Pha-ri-si, là những kẻ đạo đức giả!
23 “Ai de vocês, escribas e fariseus, hipócritas!
Và tay piranha đạo đức giả Bretton James đó... có đầy đủ thông tin để dìm tôi.
E aquela piranha virtuosa, Bretton James, tinha informações suficientes para me afundar.
Anh thực sự là một kẻ đạo đức giả.
Você é mesmo um hipócrita.
Nhưng.... con không đạo đức giả quá mức khi nói thế
Mas também não sou hipócrita ao ponto de dizer isso.
Nếu cậu đang bảo rằng cô ta không đạo đức giả...
Se estás a dizer que ela não é uma hipócrita...
Lời quở trách nghiêm khắc của Đấng Cứu Rỗi là nhằm vào những người đạo đức giả.
As mais severas reprimendas do Salvador foram para os hipócritas.
Chúa Giê-su đáp lại: “Hỡi những kẻ đạo đức giả, sao các người thử tôi?”.
Jesus respondeu: “Hipócritas, por que vocês me põem à prova?”
2 Chúng* trở nên đạo đức giả;
2 Seu coração é hipócrita;*
“Tình yêu thương của anh em phải chân thật [không đạo đức giả]”.—Rô-ma 12:9, chú thích.
“Que o amor de vocês seja sem hipocrisia.” — Romanos 12:9.
Những kẻ đạo đức giả.
Hipócritas.

Vamos aprender Vietnamita

Então, agora que você sabe mais sobre o significado de đạo đức giả em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.

Você conhece Vietnamita

O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.