O que significa hình biểu tượng em Vietnamita?
Qual é o significado da palavra hình biểu tượng em Vietnamita? O artigo explica o significado completo, a pronúncia junto com exemplos bilíngues e instruções sobre como usar hình biểu tượng em Vietnamita.
A palavra hình biểu tượng em Vietnamita significa mote, divisas, dinheiro, divisa, valor. Para saber mais, veja os detalhes abaixo.
Significado da palavra hình biểu tượng
mote
|
divisas
|
dinheiro
|
divisa
|
valor
|
Veja mais exemplos
Hình biểu tượng: mặt trăng. Seu símbolo é A Lua. |
Tất cả những tên Thái đều có xăm hình biểu tượng của Bát Diện Phật Os tailandeses têm a marca de Buda tatuada. |
Tôi bỏ các hình tượng, biểu tượng, bùa hộ mạng dù chúng được làm bằng vàng. Comecei jogando fora imagens, medalhas e amuletos, apesar de serem de ouro. |
Để chọn phông chữ, hình dạng biểu tượng và màu sắc cho Màn hình chính, hãy làm như sau: Para selecionar fontes, formas de ícones e cores da tela inicial: |
Khi được trải dài ra, nó trở thành một hình ảnh biểu tượng. Quando esticada, se torna uma imagem icônica. |
Như cô có thể hình dung, biểu tượng cho nữ là điều ngược lại. Agora, como pode imaginar, o símbolo para feminino é exatamente o oposto. |
Những hình ảnh biểu tượng của các phi hành gia bật nhảy trên Mặt trăng che khuất chứng nghiện rượu và trầm cảm trên Trái đất. Essas imagens icónicas dos astronautas saltando sobre a lua obscurecem o alcoolismo e a depressão na Terra. |
Chúng ta sống trong một xã hội luôn có xu hướng biểu diễn hình thức tượng trưng biểu diễn dưới dạng đại số phương trình, mã. Vivemos numa sociedade que tende totalmente a valorizar formas simbólicas de representação — representações algébricas, equações, códigos. |
Hình ảnh minh họa về hình tượng, biểu tượng tôn giáo, hoặc các vật liên quan đến thuật thông linh không có ý gợi sự tò mò, nhưng là để loại bỏ những gì huyền bí xung quanh những thứ đó và cảnh giác độc giả không nên dính líu gì đến chúng. Representações de ídolos, símbolos religiosos ou objetos espíritas não têm o objetivo de despertar curiosidade, mas de remover qualquer misticismo que envolve essas coisas e para alertar nossos leitores a não ter nada a ver com elas. |
Chọn Chọn một vùng hình tròn của biểu tượng, bằng con chuột Seleccionar Selecciona uma área circular do ícone, utilizando o rato |
Theo sau biểu tượng này lần lượt có thể là các biểu tượng như hình cá và một số biểu tượng khác, nhưng không bao giờ bằng những dấu hiệu ở phía dưới. Este símbolo pode, por sua vez, ser seguido por estes símbolos parecidos com peixes e alguns outros signos, mas nunca por estes outros signos no fundo. |
Bạn có thể nhập văn bản và sử dụng hình ảnh, như biểu tượng cảm xúc và ảnh GIF. É possível inserir texto e usar imagens, como emojis e GIFs. |
Chúng ta có nên quì lạy hay cầu nguyện những hình tượng, ảnh tượng hay biểu tượng khi thờ phượng không? Devemos curvar-nos diante de imagens, quadros ou símbolos, ou orar a eles na nossa adoração? |
Để thay đổi khoảng thời gian ở đầu màn hình, hãy chọn biểu tượng mũi tên xuống [Mũi tên thả xuống]. Para alterar o período na parte superior da tela, selecione a seta para baixo [Seta suspensa]. |
Ballestrero chấp nhận kết quả này, tuyên bố trong một bản văn chính thức: “Trong khi giao phó cho khoa học việc thẩm định những kết quả này, giáo hội nhắc lại sự kính trọng và tôn sùng đối với hình biểu tượng đáng kính này của Đấng Christ; biểu tượng này vẫn là một đối tượng tôn sùng đối với những người ngoan đạo”. Ballestrero aceitou o veredicto, dizendo num comunicado oficial: “Ao confiar a avaliação desses resultados à ciência, a Igreja reitera seu respeito e veneração por esse venerável ícone de Cristo, que permanece como objeto de devoção para os fiéis.” |
Sau đó, trên màn hình, hãy nhấn vào biểu tượng Khởi động lại [Khởi động lại]. Depois, toque em Reiniciar [Reiniciar] na tela. |
Tôi có thể chọn biểu tượng hình hoa ngô màu xanh được không? Posso ter o ícone em azul? |
Đổi hình con trỏ trên biểu tượng Mudar o aspecto do cursor sobre os ícones |
Có rất nhiều các văn bản bắt đầu với biểu tượng hình kim cương này. Há muitos textos que começam com este símbolo em forma de diamante. |
Trong góc dưới bên phải của màn hình, hãy nhấp vào biểu tượng pin [Battery icon]. No canto inferior direito da tela, clique no ícone de bateria [Battery icon]. |
Ví dụ: để di chuyển một biểu tượng ứng dụng trên màn hình chính, hãy chạm và giữ biểu tượng đó rồi kéo đến vị trí mới. Por exemplo, para mover um ícone de app na tela inicial, toque nele e mantenha-o pressionado e, depois, arraste-o para o novo local. |
Chỉ hình: Hiển thị chỉ biểu tượng trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Đây là tùy chọn tốt nhất cho bộ trình bày có độ phân giải thấp. Chỉ nhãn: Hiển thị chỉ nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ Nhãn cạnh hình: Nhãn được canh bên cạnh biểu tượng. Nhãn dưới hình: Hiển thị cả biểu tượng lẫn nhãn trên cái nút nằm trên thanh công cụ. Nhãn được canh dưới biểu tượng Apenas os ícones: Mostra apenas os ícones nos botões das barras de ferramentas. A melhor opção para resoluções baixas. Apenas texto: Mostra apenas o texto nos botões. Texto ao lado dos ícones: Mostra os ícones e o texto nos botões da barra de ferramentas. O texto é colocado ao lado do ícone. Texto sob os ícones: Mostra os ícones e o texto nos botões da barra de ferramentas. O texto é alinhado por baixo do ícone |
Vamos aprender Vietnamita
Então, agora que você sabe mais sobre o significado de hình biểu tượng em Vietnamita, você pode aprender como usá-los através de exemplos selecionados e como lê-los. E lembre-se de aprender as palavras relacionadas que sugerimos. Nosso site está em constante atualização com novas palavras e novos exemplos para que você possa pesquisar o significado de outras palavras que não conhece em Vietnamita.
Palavras atualizadas de Vietnamita
Você conhece Vietnamita
O vietnamita é a língua do povo vietnamita e a língua oficial do Vietnã. Esta é a língua materna de cerca de 85% da população vietnamita, juntamente com mais de 4 milhões de vietnamitas no exterior. O vietnamita também é a segunda língua das minorias étnicas no Vietnã e uma língua minoritária étnica reconhecida na República Tcheca. Como o Vietnã pertence à Região Cultural do Leste Asiático, o vietnamita também é fortemente influenciado pelas palavras chinesas, por isso é a língua que tem menos semelhanças com outras línguas da família das línguas austro-asiáticas.