río trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ río trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ río trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ río trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là sông, hà, giang, dòng sông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ río
sôngnoun (corriente natural de agua que fluye con continuidad) Un puente ferroviario está ya en construcción sobre el río. Một chiếc cầu đường sắt đang được xây dựng trên sông. |
hànoun Tenemos por delante es río Huang He ( río Amarillo ) Đến phía trước chính là Hoàng Hà đò khẩu. |
giangnoun Desde las iluminadas orillas distantes del río Yangtze, presentamos, para su disfrute, la mortal araña-pájaro china. Từ bờ trăng xa của Dương Tử Giang, chúng tôi hiện diện, vì niềm vui của các vị, Hổ Văn Bộ Điểu Chu chết chóc. |
dòng sôngnoun Voy seguido a pescar a ese río. Tôi thường đến câu cá ở dòng sông đó. |
Xem thêm ví dụ
En ella se identifica a un testigo de la transacción como el sirviente de “Tattannu, gobernador de Más allá del río”, el mismo Tatenai que aparece en el libro bíblico de Esdras. Bảng này cho thấy nhân chứng của giao dịch ấy là một tôi tớ của “Tattannu, quan tổng trấn của Bên Kia Sông”. Tattannu ấy chính là Tát-tê-nai xuất hiện trong sách E-xơ-ra của Kinh Thánh. |
Los israelitas están por cruzar el río Jordán y entrar en Canaán. Dân Y-sơ-ra-ên sẵn sàng băng qua Sông Giô-đanh vào xứ Ca-na-an. |
Este río supone el 90% de las aportaciones de agua al lago Chad. Sông này kết thúc ở hồ Tchad, cung cấp 90% lưu lượng vào hồ. |
Ella y otras mujeres devotas estaban congregadas junto a un río para adorar a Dios cuando el apóstol les predicó las buenas nuevas. Bà và một số phụ nữ ngoan đạo khác đang tập hợp bên một bờ sông để thờ phượng khi sứ đồ đến rao truyền tin mừng cho họ. |
La matanza en Ahmići, sucedida en abril de 1993, sería la culminación de las campañas de exterminio bosnio en la región del valle del río Lašva, las que resultaron en las matanzas de bosniacos civiles en solo pocas horas. Thảm sát Ahmići vào tháng 4 năm 1993, là đỉnh điểm của chiến dịch diệt trừ sắc tộc tại Thung lũng Lašva, dẫn đến việc giết hại hàng loạt thường dân Hồi giáo Bosnia chỉ trong vài giờ. |
Cuando volví a mi aula en otoño, mis estudiantes fueron capaces de usar los mismos métodos que había aprendido en el verano en un río atrás de sus casas, el río Chicago para hacer ciencia real. Khi quay lại lớp học vào kì thu, học sinh của tôi cũng có thể sử dụng phương pháp tương tự để làm khoa học như tôi đã làm trong mùa hè trên sông Chicago. |
La cruza el río Creuse. Cầu qua sông Creuse. |
La posición era casi imposible de defender y el río Salween tenía cerca de 1,5 millas (2,4 km) de ancho. Vị trí đã gần như không thể bảo vệ và có dòng sông Salween rộng khoảng 1,5 dặm (2,4 km) nằm phía sau đấy. |
Viene otro artista, pinta al jefe de las fuerzas armadas como un monstruo que come una doncella en un río de sangre en frente del tanque. Một nghệ sĩ nữa lại tới, vẽ cái đầu của quân đội mang hình quái vật ăn thịt một trinh nữ giữa biển máu ngay trước chiếc xe tăng. |
Verán, los indios también tenían un río que separa el mundo de los vivos del de los muertos. Bạn thấy không, người Ấn Độ cũng có một con sông ngăn cách giữa cõi dương và cõi âm. |
Siendo inevitable la confrontación, Saladino tomó posiciones ventajosas en las colinas del río Orontes. Thấy rằng một cuộc đối đầu là điều không thể tránh khỏi, Saladin chuẩn bị cho trận chiến, chiếm một vị trí cao hơn trên những ngọn đồi của các hẻm núi của con sông Orontes. |
El territorio de Moldavia al este del río Dniester se divide entre partes de la meseta de Podolia y partes de la estepa eurasiática. Lãnh thổ Moldova ở phía đông sông Dniester bị chia tách giữa các phần của Cao nguyên Podolia, và các phần của Thảo nguyên Âu Á. |
Por ejemplo, por esta zona roja de aquí sabemos que el río Mississippi fluía y depositaba sedimento hace 4600 años. Chẳng hạn, vùng màu đỏ này là khu vực có dòng chảy của Mississippi và vật chất tại đó được tích tụ vào 4.600 năm trước. |
Las tiran al río. Bạn nhấn chìm tất cả xuống lòng sông. |
Además, del templo de Jerusalén no salió nunca ningún río literal. (E-xơ-ra 1:1, 2) Hơn nữa, không có dòng sông nào theo nghĩa đen từ trong đền thờ Giê-ru-sa-lem chảy ra cả. |
Mi objetivo es asegurar que quienquiera que controle esa tierra comprenda la importancia y la singularidad del río hirviente. Mục tiêu của tôi là đảm bảo rằng bất cứ ai trị vì vùng đất này hiểu được nét độc đáo và tầm quan trọng của con sông sôi. |
Esa fue la sorpresa de atravesar el río, ir por la autopista alrededor de este, caminar por la calle y encontrarlo. Đó là sự ngạc nhiên khi đi qua sông, lên đường cao tốc vòng xung quanh nó rồi xuống phố và tìm thấy nó. |
Sí, nos reuniremos en el río ♫ Chúng ta hãy quây quần bên dòng sông ♫ |
Antes de morir, pidió a su esposa Mérope que arrojara su cuerpo a la plaza pública, y desde allí fue arrastrado por las aguas hasta las costas del río Estigia. Trước khi chết, hắn bảo vợ, Merope, ném cơ thể trước quảng trường công cộng, từ đó, trôi đến bờ dòng sông Styx. |
Que es un área junto al río Amur, que está aquí arriba. Đó là một vùng dọc sông Amur, ở trên này. |
Está situada en un distrito pantanoso pero altamente productivo, cerca de la orilla izquierda del río Danubio. Nó nằm trong một khu đầm lầy nhưng có năng suất cao, gần bờ trái của sông Danube. |
5 Poco después de que Israel cruzó el río Jordán, Josué tuvo un encuentro inesperado. 5 Không lâu sau khi dân Y-sơ-ra-ên băng qua sông Giô-đanh, Giô-suê có một cuộc gặp bất ngờ. |
Tengo que ir a una cosa al río, pero necesito cambiarme el vendaje. Chúng ta có việc phải làm ở con sông, nhưng trước hết tôi cần băng bó. |
En fiel cumplimiento de la profecía, Ciro desvió el caudal del río Éufrates varios kilómetros al norte de Babilonia. (Giê-rê-mi 50:38) Lời tiên tri thật đúng; Si-ru đã rẽ nước Sông Ơ-phơ-rát khoảng vài cây số về phía bắc Ba-by-lôn. |
El río Grande es el río más importante que cruza por Pailón. Sông Đà là sông lớn nhất chảy qua huyện. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ río trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới río
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.