fruit trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ fruit trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fruit trong Tiếng Anh.
Từ fruit trong Tiếng Anh có các nghĩa là trái, quả, trái cây. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ fruit
tráinoun (part of plant) This fruit has an unpleasant smell. Loại trái cây này có mùi khó ngửi. |
quảnoun (part of plant) The fruiting season for the cherry trees is from June to July. Mùa anh đào ra quả là từ tháng 6 đến tháng 7. |
trái câynoun (part of plant) This fruit has an unpleasant smell. Loại trái cây này có mùi khó ngửi. |
Xem thêm ví dụ
And pray for God’s help to develop this elevated kind of love, which is a fruit of God’s holy spirit. —Proverbs 3:5, 6; John 17:3; Galatians 5:22; Hebrews 10:24, 25. Và cầu nguyện xin Đức Chúa Trời giúp đỡ bạn phát triển loại yêu thương cao thượng này, vì đó là một trái của thánh linh Đức Chúa Trời (Châm-ngôn 3:5, 6; Giăng 17:3; Ga-la-ti 5:22; Hê-bơ-rơ 10:24, 25). |
We remembered Jesus’ admonition to his disciples that they should “keep bearing much fruit.” Chúng tôi nhớ lời khuyên của Chúa Giê-su cho các môn đồ ngài là phải “kết nhiều quả”. |
14. (a) In what two ways must all Christians “keep bearing much fruit”? 14. a) Tất cả những tín-đồ đấng Christ phải tiếp tục “kết quả” về hai phương diện nào? |
I took library material that had fruit in their title and I used them to make an orchard walk with these fruits of knowledge. Tôi lấy những cuốn sách trong thư viện có hình trái cây trên tựa đề và tôi dùng nó để làm khu vườn dành cho đi bộ với những quả ngọt kiến thức. |
The territory was fruitful. Cánh đồng nơi đây rất “màu mỡ”. |
Certainly, the Christian message spread far enough so that the apostle Paul could say that it was “bearing fruit and increasing in all the world” —that is, to the far-flung reaches of the then-known world. —Colossians 1:6. Chắc chắn thông điệp của họ đã loan truyền rộng rãi đến mức sứ đồ Phao-lô có thể nói là tin mừng ‘kết-quả và tấn-bộ trong cả thế-gian’, tức đến những nơi xa xôi nhất của thế giới vào thời đó.—Cô-lô-se 1:6. |
The fruiting season for the cherry trees is from June to July. Mùa anh đào ra quả là từ tháng 6 đến tháng 7. |
Therefore, even if you plan to peel fruits or vegetables, rinse them thoroughly to remove harmful bacteria. Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại. |
Like all the anointed Christian “branches,” they must “keep bearing much fruit.” Như là tất cả các “nhánh” được xức dầu của đấng Christ, họ phải tiếp tục sanh nhiều “kết quả”. |
His first summer job was playing trumpet at a children's church camp and later picking fruit (raspberries, cherries, and peaches) during the summer while in high school. Công việc mùa hè đầu tiên của anh là chơi kèn tại trại nhà thờ trẻ em và sau đó hái trái cây (quả mâm xôi, anh đào và đào) trong suốt mùa hè khi còn học trung học. |
In contrast to those who tasted and wandered off were those who were found continuously partaking of the fruit. Ngược lại với những người đã nếm thử và đi lang thang là những người đã được tìm thấy tiếp tục ăn trái cây ấy. |
Although some authors in older literature have applied the generic name Plectania to the taxon following Karl Fuckel's 1870 name change (e.g. Seaver, 1928; Kanouse, 1948; Nannfeldt, 1949; Le Gal, 1953), that name is now used for a fungus with brownish-black fruit bodies. Dù vài tác gia trong các văn bản cũ hơn đã đặt tên chi là Plectania sau sự đổi phân loại của Karl Fuckel năm 1870 (e.g. Seaver, 1928; Kanouse, 1948; Nannfeldt, 1949; Le Gal, 1953), danh pháp đó hiện hiện nay đang được sử dụng cho một loài nấm với quả thể nâu đen. |
A few species are pests of commercial fungi, as in the case of Cis chinensis, which infests dried fruiting-bodies of Ganoderma lucidum. Một số loài là vật hại đối với nấm thương mại, như Cis chinensis mà có thể xâm nhập quả thể của Ganoderma lucidum. |
A strong work ethic is promoted through these activities, in which the most menial work is seen as the most valuable and fruitful. Một đạo đức công việc mạnh mẽ được quảng bá thông qua các hoạt động này, trong đó tác phẩm được nhiều người coi là có giá trị và hiệu quả nhất. |
The immediate consequence of their disobeying God’s law regarding the forbidden fruit was that the two of them “went into hiding from the face of Jehovah God.” Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”. |
“A good tree cannot bring forth evil fruit, neither can a corrupt tree bring forth good fruit. “Cây tốt chẳng sanh được trái xấu, mà cây xấu cũng chẳng sanh được trái tốt. |
Later that seed bore fruit on Rapa Nui. Sau đó hột giống ấy đã ra trái ở Rapa Nui. |
11 Heartfelt prayer for God’s spirit and for its fruit of mildness will help us to cultivate this quality. 11 Cầu nguyện hết lòng để xin thánh linh Đức Chúa Trời và bông trái mềm mại của thánh linh sẽ giúp chúng ta vun trồng đức tính này. |
Later, Adam also ate of the fruit. Sau đó, A-đam cũng ăn nữa. |
Stay strong and make good choices that will allow you to eat the fruit of the tree of life. Các anh chị em thân mến, hãy luôn luôn vững mạnh và lựa chọn tốt rồi điều đó sẽ cho phép các anh chị em ăn trái cây của sự sống. |
Ali Rattansi, in his book Multiculturalism: A Very Short Introduction (2011) argues that Interculturalism offers a more fruitful way than conventional multiculturalism for different ethnic groups to co-exist in an atmosphere that encourages both better inter-ethnic understanding and civility; he provides useful examples of how interculturalist projects in the UK have shown in practice a constructive way forward for promoting multi-ethnic civility. Ali Rattansi, trong cuốn sách của ông Đa văn hóa: Một bài giới thiệu rất ngắn (2011) lập luận rằng liên văn hóa mang lại nhiều hiệu quả hơn so với đa văn hóa thông thường cho các nhóm dân tộc khác nhau để cùng tồn tại trong một bầu không khí khuyến khích sự hiểu biết và văn minh giữa các sắc tộc tốt hơn. |
A widely respected religious figure, Jesus Christ, indicated that false religion produces bad works, just as a “rotten tree produces worthless fruit.” Một nhân vật tôn giáo được nhiều người kính trọng, Chúa Giê-su Christ, cho biết tôn giáo sai lầm khiến người ta có những hành vi sai quấy, giống như “cây nào xấu thì sanh trái xấu”. |
So, when the USDA finally acknowledged that it was plants, rather than animals, that made people healthy, they encouraged us, via their overly simplistic food pyramid, to eat five servings of fruits and vegetables a day, along with more carbs. Vì vậy khi Bộ Nông nghiệp Mỹ chịu công nhận rằng chính rau quả, chứng không phải thực phẩm động vật, giúp chúng ta khoẻ mạnh, họ đã khuyến khích chúng ta, bằng một tháp dinh dưỡng đơn giản quá mức, hãy ăn năm phần rau quả mỗi ngày, và ăn nhiều đường bột hơn. |
Good fruit comes with its own inherent proof and validation—its taste! Quả tốt đi kèm với bằng chứng và sự xác nhận vốn có của nó---sự thụ nhận nó. |
Fruit is a major component of agriculture in the area, and tourism plays a strong part in the economy. Cây ăn quả là một mảng chính của nông nghiệp trong khu vực và du lịch đóng một vai trò quan trọng trong nền kinh tế. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fruit trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới fruit
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.