religion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ religion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ religion trong Tiếng Anh.
Từ religion trong Tiếng Anh có các nghĩa là tôn giáo, 宗教, đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ religion
tôn giáonoun (system of beliefs dealing with soul, deity and/or life after death) A religion that uses fear as a motivator is not a good religion. Một tôn giáo lấy nỗi sợ hãi làm động lực thì không phải là một tôn giáo tốt. |
宗教noun (system of beliefs dealing with soul, deity and/or life after death) |
đạonoun How can those practicing true religion be identified? Làm sao có thể nhận biết được ai theo đạo thật? |
Xem thêm ví dụ
The religion was new —but it was dynamic. Đạo tuy mới—nhưng rất năng động. |
Well, education is a global religion. Thực ra, giáo dục là một tôn giáo toàn cầu. |
Doctrinal Mastery builds on and replaces previous efforts in Seminaries and Institutes of Religion, such as scripture mastery and the study of Basic Doctrines. Phần Thông Thạo Giáo Lý xây đắp trên và thay thế các nỗ lực trước đây trong Các Lớp Giáo Lý và Học Viện Tôn Giáo, như là phần thông thạo thánh thư và học Các Giáo Lý Cơ Bản. |
Religions go, " Nonsense. Tôn giáo thì nói rằng, " Vô lý. |
It elaborates: “In Poland, for example, religion allied itself with the nation, and the church became a stubborn antagonist of the ruling party; in the GDR [former East Germany] the church provided free space for dissenters and allowed them the use of church buildings for organizational purposes; in Czechoslovakia, Christians and democrats met in prison, came to appreciate one another, and finally joined forces.” Báo này đi vào chi tiết: “Chẳng hạn, tại Ba-lan tôn giáo liên minh với quốc dân, và nhà thờ trở thành một đối thủ lợi hại cho chính đảng nắm quyền; tại Cộng hòa Dân chủ Đức [cựu Đông Đức] nhà thờ chứa chấp những người bất đồng ý kiến với chính quyền và cho phép họ dùng các giáo đường làm trụ sở hoạt động chính trị; tại xứ Tiệp-khắc, giáo dân Ky-tô và những người theo phe dân chủ gặp nhau trong tù, ái mộ lẫn nhau và cuối cùng phối hợp lực lượng chung”. |
Today, some 3,000 languages act as a barrier to understanding, and hundreds of false religions confuse mankind. Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối. |
6 A special public talk entitled “True Religion Meets the Needs of Human Society” will be given in most congregations on April 10. 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
16 If you meet a person of a non-Christian religion and feel ill-equipped to offer a witness on the spot, use the opportunity just to get acquainted, leave a tract, and exchange names. 16 Nếu bạn gặp một người không tự xưng theo đạo đấng Christ và bạn cảm thấy chưa sẵn sàng để làm chứng ngay tại chỗ, hãy nhân cơ hội đó để làm quen, để lại một tờ giấy nhỏ và trao đổi danh tánh. |
I have found now in communities as varied as Jewish indie start-ups on the coasts to a woman's mosque, to black churches in New York and in North Carolina, to a holy bus loaded with nuns that traverses this country with a message of justice and peace, that there is a shared religious ethos that is now emerging in the form of revitalized religion in this country. Giờ đây, tôi nhận thấy từ nhiều cộng đồng khác nhau như những công ty khởi nghiệp của người Do Thái trên các bờ biển, hay nhà thờ Hồi giáo của một phụ nữ, những nhà thờ đen tại New York và North Carolina, hay chuyến xe buýt thiêng liêng chở các nữ tu đi khắp đất nước mang theo thông điệp của công lý và hòa bình, rằng có một đặc tính chung nổi bật trong các hình thức của tôn giáo được tái sinh trên đất nước này. |
Ginzburg was an avowed atheist, both under the militantly atheist Soviet government and in post-Communist Russia when religion made a strong revival. Ginzburg là một người vô thần công khai, cả dưới thời chính phủ Xô Viết vô thần và thời nước Nga hậu cộng sản, khi mà tôn giáo phục hồi mạnh mẽ. |
The Encyclopedia of Religion explains that the founders of Buddhism, Christianity, and Islam held diverse views about miracles, but it notes: “The subsequent history of these religions demonstrates unmistakably that miracles and miracle stories have been an integral part of man’s religious life.” Sách The Encyclopedia of Religion (Bách khoa tự điển tôn giáo) giải thích rằng những người sáng lập đạo Đấng Christ, Hồi Giáo và Phật Giáo có quan điểm khác nhau về phép lạ, nhưng sách ghi nhận: “Lịch sử sau này của các tôn giáo này rõ ràng cho thấy các phép lạ và các câu chuyện về phép lạ ăn sâu vào đời sống tôn giáo của người ta”. |
On April 8, Vu Duc Trung and Le Van Thanh, who have been held by Hanoi police since June 2010, will be tried for broadcasting information from an illicit house-based radio station about the Falun Gong religion. Vào ngày 8 tháng Tư, Vũ Đức Trung và Lê Văn Thành, bị công an Hà Nội bắt từ tháng Sáu năm 2010, sẽ bị xử vì đã phát sóng thông tin từ đài lắp trái phép tại nhà về Pháp Luân Công. |
Christmas and Easter come from ancient false religions Lễ Giáng sinh và Lễ Phục sinh bắt nguồn từ những tôn giáo giả cổ xưa |
Speaking about poor church attendance, Peter Sibert, a Catholic priest in England, says: “[People] choose the bits of religion that they like. Nói về việc ít người dự lễ nhà thờ, Peter Sibert, một linh mục Công Giáo ở Anh, nhận định: “[Người ta] chọn những khía cạnh của tôn giáo mà họ thích. |
You've taught me a lot about religion, your Eminence. Ông đã nói với tôi rất nhiều về tôn giáo, về giáo chủ của ông. |
They are the dominant part of “Babylon the Great,” the bloodguilty world empire of false religion, which suffered a great fall spiritually following the first world war, being condemned by Jehovah. Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va. |
Seclusion of women was actually a Byzantine and Persian practice, and Muslims adopted it and made it a part of their religion. Sự tách biệt của nữ giới thực tế là một phong tục của người La Mã phương Đông và Ba Tư, Đạo Hồi đã chọn và thu nạp phong tục đó thành một phần trong đạo của mình. |
The conduct of the Emperor caused much discontent, and Yelu Timur, son of Ananda who attempted to take the throne in 1307, in conjunction with the heads of the Lama religion in China, formed a plot to displace him; but this was discovered, and they were duly punished. Hành vi của Hoàng đế gây ra nhiều bất mãn, và Yelu Timur, con trai của Ananda, người đã cố gắng lên ngôi năm 1307, kết hợp với những người đứng đầu tôn giáo Lạt ma ở Trung Quốc, thành lập một âm mưu để lật đổ Văn Tông; nhưng điều này đã bị phát hiện, và ông ta đã bị Văn Tông giết chết. |
Had a bellyful of religion, I take it. Tu hành đầy bụng hả, tôi hiểu rồi. |
Finally, in the last quarter of the 4th century, Theodosius the Great [379-395 C.E.] made Christianity the official religion of the Empire and suppressed public pagan worship.” Cuối cùng, vào khoảng 25 năm cuối trong thế kỷ thứ tư công nguyên, Đại đế Theodosius [379-395 công nguyên] đã làm đạo đấng Christ chính thức trở thành đạo của đế quốc và loại trừ các sự thờ phượng ngoại giáo công khai”. |
I posed to her the same questions that I had asked my religion teachers. Tôi hỏi bà những câu hỏi mà tôi đã từng đặt ra cho các thầy dạy giáo lý. |
And each religion, each sect, translates what that god is. Và mỗi tôn giáo, mỗi giáo phái, diễn giải Thượng đế đó là gì. |
An important part is false religion. Một phần tử quan trọng là tôn giáo giả. |
What does God’s Word say about the economic plight of religion and its outcome? Kinh-thánh nói gì về tình-trạng kinh-tế của các tôn-giáo và hậu-quả của tình-trạng ấy ra sao? |
What signal has Jehovah established for those leaving false religion, and how do we know? Đức Giê-hô-va đã lập dấu hiệu nào cho những người rời bỏ tôn giáo giả, và làm sao chúng ta biết? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ religion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới religion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.