no trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ no trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ no trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ no trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là không, lời không, nhé. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ no
khôngpronoun Viendo que no estás sorprendido, creo que debes estar al corriente. Anh có vẻ không bất ngờ nhỉ, chắc anh đã biết cả rồi. |
lời khôngnoun La respuesta es no intentar frenar la tecnología. Câu trả lời không chỉ là để làm chậm lại khoa học công nghệ. |
nhénoun Escucha, ¿no me pidas prestado más dinero, si? Nghe này, đừng bao giờ mượn tiền từ tôi nữa nhé. |
Xem thêm ví dụ
Pero no podrían estar más equivocados sobre cómo se ve ese destino. Số mệnh của người Triều Tiên là không phải đau khổ dưới sự áp bức nô lệ, mà là phát triển trong vinh quang của tự do. |
Todavía tenemos una oportunidad no solo para recuperar la pesca sino para conseguir más pesca que pueda alimentar a más gente de la que se puede beneficiar ahora. Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại. |
No es que fueran buenas, pero estaban allí. Không phải chúng ngon, mà vì chúng luôn có sẵn. |
Sin embargo, cuando los compradores deciden no revelar sus datos de puja, esta información queda excluida para todos los editores con los que se realicen transacciones. Tuy nhiên, khi người mua đã chọn không tham gia tiết lộ dữ liệu giá thầu, thông tin này bị loại trừ cho tất cả các nhà xuất bản mà họ giao dịch. |
No, en los últimos dos minutos. Trong hai phút vừa qua thì không. |
Resulta que realmente no había desperdicio de papel en esta aldea. Bởi vì, thật sự không có bất kỳ nguồn giấy thài nào ở ngôi làng. |
No veo el barco de papa. Cháu không thấy xuồng của Cha. |
Debemos observarla, asegurarnos de que su presión no se desplome otra vez... pero, sí, ella estará bien. để chắc chắn hơn. cô ấy sẽ ổn thôi. |
Es decir, no sabes... Nghĩa là, cậu không biết... |
En el arte de la guerra no se usan bastones! Dùng gậy không phải là nghệ thuật chiến đấu. |
No quieres hacerlo. Anh không nên làm vậy. |
Nathan no está seguro de que la tengas o no. Nathan không chắc em có ý thức hay không. |
“Aunque [el embaucador] haga benévola su voz —advierte la Biblia—, no creas en él.” (Proverbios 26:24, 25.) Kinh Thánh cảnh giác: “[Dù kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25. |
No, el Doctor y su señora se los llevan de camping. Ông bà Cullen kéo họ đi bộ, cắm trại và làm những thứ linh tinh khác. |
No puedo. Em không thể. |
No puedo dejar las cosas como quedaron. Càng nghĩ càng thấy không thỏa, ta nhất định phải. |
No cuando estoy adentro. Đâu phải khi em đang trong đó. |
La guerra de Armagedón no será un acto de agresión de Dios. Đức Chúa Trời không gây ra cuộc chiến Ha-ma-ghê-đôn. |
Jim, no sé qué decirte. Jim, Tôi không biết phải nói thế nào |
Un hermano que se quedó viudo y pasó por otras experiencias dolorosas escribió: “Aprendí que no podemos escoger nuestras pruebas, ni cuándo ocurrirán ni con qué frecuencia. Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến. |
¿Por qué no me lo dijiste? Vậy sao không cho em biết? |
En los informes Dispositivos, Dispositivos de asistencia y Rutas de dispositivos no solo se muestran cuándo interactúan los clientes con varios anuncios antes de realizar una conversión, sino también cuándo lo hacen en varios dispositivos. Các báo cáo Thiết bị, Thiết bị hỗ trợ và Đường dẫn thiết bị không chỉ cho bạn thấy thời điểm khách hàng tương tác với nhiều quảng cáo trước khi hoàn thành chuyển đổi mà còn thời điểm họ làm như vậy trên nhiều thiết bị. |
Eso no le importará a Demmin Nass. Điều đó ko hề gì với Demmin Nass. |
Cuando damos de nosotros mismos a los demás, no solo los ayudamos a ellos, sino que nosotros disfrutamos de una felicidad y satisfacción que hacen más llevadera nuestra carga (Hechos 20:35). Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35. |
Así pues, Cardenal, ¿un papa no puede ser lascivo ni en publico ni en privado? Vậy Giáo Hoàng không được dâm đãng à, Giáo chủ, dù công khai hay thầm kín? |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ no trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới no
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.