eu trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ eu trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ eu trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ eu trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tôi, ta, tớ, Eu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ eu
tôiverb Algum dia eu vou correr como o vento. Sẽ có một ngày tôi sẽ chạy nhanh như gió. |
tapronoun Ou você cozinha o meu arroz ou eu vou cozinhar você! Ngươi thích nấu cơm hay để ta nấu ngươi hả? |
tớpronoun Mas eu me pergunto porque é que a conexão foi de repente. Nhưng tớ thắc mắc là sao tự dưng đường truyền lại được bật trở lại. |
Eu(Eu (Sena Marítimo) |
Xem thêm ví dụ
E por alguma estranha razão, eu pensei em você. Và vì một lý do kỳ lạ nào đó, con nghĩ tới mẹ. |
Não, eu não sou. Không, tôi không. |
Ontem, eu percebi que estava pensando no caso de sua esposa da forma errada. tôi nhận ra rằng tôi đã nhầm về vụ của vợ ông. |
Falou com amor: “Eu quero.” luôn muốn đưa tay trợ giúp người cầu xin. |
Eu vi o acidente também. em đã chứng kiến vụ tai nạn đó. |
Jim, eu não sei o que lhe dizer. Jim, Tôi không biết phải nói thế nào |
A minha colega e eu queremos mudar alguns dos veteranos sem abrigo para habitações sociais. Cộng sự của tôi và tôi... đang muốn những người vô gia cư được sống tốt hơn |
O que mais você quer que eu faça? Cậu còn muốn tớ làm gì nữa? |
Não, eu quero que você seja educada e a deixe morrer. Không, tôi muốn cô cứ tỏ ra lịch sự và để cô ta chết đi. |
Eu matei. Tôi đã làm việc đó. |
Aprendi que não importam as circunstâncias, eu valia a pena. Tôi đã biết được rằng cho dù hoàn cảnh có ra sao đi nữa thì tôi vẫn đáng được cứu. |
Eu disse para te pirares do meu carro! Tao bảo cút mẹ mày ra khỏi xe tao! |
Eu não o conheço! Tôi không biết hắn. |
Esta verdade é escrita em sangue e nas sombras é onde eu ataco Sự thật này được viết bằng máu và bóng tối nơi tôi chiến đấu |
Quando eu tinha 9 anos todos os garotos tinham bicicletas Hồi tao lên chín, đứa nào cũng có xe đạp. |
Não, eu me sinto bem. cháu khỏe mà. |
Sim, eu acho que tudo acabou bem. Tôi nghĩ mọi chuyện đều phát triển theo hướng tốt. |
Lembre-se: se você quer que eu seja seu elo, não diga a ninguém que mantenho contato com Nikki. Hãy nhớ, nếu muốn tôi làm người trung gian, anh không được kể với ai là tôi đang liên lạc với Nikki. |
Antes, eu sentava no meu cantinho e não comentava, achando que ninguém ia querer me ouvir. Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận vì nghĩ rằng không ai muốn nghe mình. |
É claro que ela não entendia por que eu estava chorando, mas naquela hora decidi parar de sentir pena de mim mesma e de ficar pensando em coisas negativas. Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực. |
Eu ia lá vê-la de quando em vez. Tôi thường đến đó thăm bà. |
Eu errei. Tôi đã sai lầm. |
Sss Grace—disse ela—era como eu estava a dizer ao Irmão Hutson um dia destes. “S-s-s ơn Chúa,” bà ta nói, “giống như ngày nọ tôi nói với đạo hữu Hutson. |
Eu sempre tento não ficar muito ligada a um lugar... a objetos... ou pessoas. Tôi vẫn luôn cố gắng không để mình quá gắn bó với một nơi chốn nào một vật dụng nào hay một con người nào. |
Mesmo que a esperança de vida eterna não fizesse parte da recompensa de Jeová para os seus servos fiéis, eu ainda desejaria levar uma vida de devoção piedosa. Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ eu trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới eu
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.